Có tổng cộng: 16 tên tài liệu.Bùi Quý Huy | Hỏi - đáp về bệnh của gia súc, gia cầm: | 636.089 | H428-Đ | 2013 |
Phạm Ngọc Thạch | Kỹ thuật chẩn đoán và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm: | 636.089 | K600T | 2006 |
| Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi: | 636.089 | K600T | 2010 |
Phạm Sỹ Lăng | Sổ tay thầy thuốc thú y: T.1 Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị. T.1 | 636.089 | L187PS | S450T |
NGUYỄN TRỌNG NỘI | Giáo trình thanh tra thú sản: Dùng giảng dạy trong các trường trung học Nông nghiệp | 636.089 | N590NT | 1982 |
Phạm Sỹ Lăng | Sổ tay thầy thuốc thú y: T.2 Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi - Kỹ thuật phòng trị. T.2 | 636.089 | S450T | |
Phạm Sỹ Lăng | Bệnh đường tiêu hóa ở gia súc và kỹ thuật phòng trị: . T.3 | 636.089 | S450T | |
Phạm Sỹ Lăng | Sổ tay thầy thuốc thú y: T.4 Bệnh đường tiêu hóa ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị. T.4 | 636.089 | S450T | |
Trần Mạnh Giang | Sổ tay cán bộ thú y cơ sở: | 636.089 | S450TC | 2015 |
ĐOÀN THỊ BĂNG TÂM | Bệnh ở động vật nuôi: . T.1 | 636.089 | T203ĐT | 1987 |
ĐOÀN THỊ BĂNG TÂM | Bệnh ở động vật nuôi: . T.2 | 636.089 | T203ĐT | 1987 |
Chu Thị Thơm | Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus: | 636.089 | TH642CT | 2006 |
PHAN THẾ VIỆT | Giun tròn ký sinh ở chim và gia cầm Việt Nam: | 636.089 | V375PT | 1984 |
Nguyễn Hùng Nguyệt | Phương pháp chẩn đoán, chữa bệnh gia súc, gia cầm dành cho người chăn nuôi: | 636.0896 | NHN.PP | 2024 |
Nguyễn Hùng Nguyệt | Phương pháp chẩn đoán, chữa bệnh truyền nhiễm ở lợn, gà, vịt dành cho người chăn nuôi: | 636.0896 | NHN.PP | 2024 |
| 6 bệnh quan trọng do virus ở lợn và biện pháp phòng trị: | 636.089| | S125B | |