Có tổng cộng: 25 tên tài liệu.Lê Thị Biên | Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm: | 636.08 | B357LT | 2006 |
Bùi Quý Huy | 166 câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi: | 636.08 | H804BQ | 2009 |
Pagot, J. | Sổ tay vệ sinh gia súc và phòng các bệnh truyền nhiễm vùng nhiệt đới: | 636.08 | J.P | 1978 |
Phan Địch Lân | Bệnh " Ngã nước trâu bò ": | 636.08 | L209PĐ | 1994 |
PRESTON, T.R | Tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn gia súc: Sổ tay hướng dẫn thực hành | 636.08 | T.RP | 1992 |
Đào Đức Thà | Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi: | 636.0824 | K600T | 2006 |
| Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi: | 636.085 | .KT | 2014 |
Chu Truyền Lâm | 100 mẹo nuôi và chăm sóc thú cưng: | 636.0887 | CTL.1M | 2019 |
Nguyễn văn Trí|cKS | Lập trang trại làm Vac|bNgười nông dân làm giàu không khó|cNguyễn văn Trí: | 636.088|bL 123 TR|21 | TR334|CKSNV | |
Bùi Quý Huy | Hỏi - đáp về bệnh của gia súc, gia cầm: | 636.089 | H428-Đ | 2013 |
Phạm Ngọc Thạch | Kỹ thuật chẩn đoán và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm: | 636.089 | K600T | 2006 |
| Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi: | 636.089 | K600T | 2010 |
Phạm Sỹ Lăng | Sổ tay thầy thuốc thú y: T.1 Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị. T.1 | 636.089 | L187PS | S450T |
NGUYỄN TRỌNG NỘI | Giáo trình thanh tra thú sản: Dùng giảng dạy trong các trường trung học Nông nghiệp | 636.089 | N590NT | 1982 |
Phạm Sỹ Lăng | Sổ tay thầy thuốc thú y: T.2 Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi - Kỹ thuật phòng trị. T.2 | 636.089 | S450T | |
Phạm Sỹ Lăng | Bệnh đường tiêu hóa ở gia súc và kỹ thuật phòng trị: . T.3 | 636.089 | S450T | |
Phạm Sỹ Lăng | Sổ tay thầy thuốc thú y: T.4 Bệnh đường tiêu hóa ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị. T.4 | 636.089 | S450T | |
Trần Mạnh Giang | Sổ tay cán bộ thú y cơ sở: | 636.089 | S450TC | 2015 |
ĐOÀN THỊ BĂNG TÂM | Bệnh ở động vật nuôi: . T.1 | 636.089 | T203ĐT | 1987 |
ĐOÀN THỊ BĂNG TÂM | Bệnh ở động vật nuôi: . T.2 | 636.089 | T203ĐT | 1987 |
Chu Thị Thơm | Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus: | 636.089 | TH642CT | 2006 |
PHAN THẾ VIỆT | Giun tròn ký sinh ở chim và gia cầm Việt Nam: | 636.089 | V375PT | 1984 |
Nguyễn Hùng Nguyệt | Phương pháp chẩn đoán, chữa bệnh gia súc, gia cầm dành cho người chăn nuôi: | 636.0896 | NHN.PP | 2024 |
Nguyễn Hùng Nguyệt | Phương pháp chẩn đoán, chữa bệnh truyền nhiễm ở lợn, gà, vịt dành cho người chăn nuôi: | 636.0896 | NHN.PP | 2024 |
| 6 bệnh quan trọng do virus ở lợn và biện pháp phòng trị: | 636.089| | S125B | |