|
|
|
|
|
Kỹ thuật nuôi lợn nái: | 636.4 | .KT | 2014 | |
Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt: | 636.4 | .KT | 2014 | |
Bùi Tuấn Nhã | Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn: | 636.4 | B305P | 2015 |
No Author | Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn: | 636.4 | H452C | 2008 |
Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc: | 636.4 | K953.TN | 1997 | |
Trương Lăng | Sổ tay công tác giống lợn: | 636.4 | L187T | 1994 |
Võ Văn Ninh | Kỹ thuật chăn nuôi heo: | 636.4 | N398VV | 2007 |
Nguyễn Văn Thưởng | Quản lý giống và kỹ thuật nuôi lợn tỷ lệ nạc cao: | 636.4 | QU105L | |
Nguyễn Thiện | Chăn nuôi lợn ở gia đình và trang trại: | 636.4 | TH362N | 1996 |
Nguyễn Văn Trí | Hỏi đáp về chăn nuôi lợn: | 636.4 | TR334NV | 2006 |
Nguyễn Văn Trí | Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình: | 636.4 | TR334NV | 2007 |
Việt Chương | Kỹ thuật nuôi heo rừng lai: | 636.4 | VC.KT | 2015 |
Vũ Thuỳ An | Kỹ thuật nuôi lợn khoa học, an toàn và hiệu quả: | 636.4 | VTA.KT | 2024 |
Lê Văn Tạo PGS. TS | Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị -Hỗ trợ kỹ thuật cho cán bộ thú y: Kỹ thuật thú y cho người chăn nuôi: | 636.400 959 | M458S | |
Nguyễn Viết Không | Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn: | 636.408962 | NVK.HC | 2016 |