Có tổng cộng: 19 tên tài liệu.Phùng Đăng Chinh | Cỏ dại và biện pháp phòng trừ: | 632 | CH398PĐ | 1978 |
| Chuột hại lúa ở Việt Nam và phòng trừ tổng hợp: | 632 | CH788.HL | 1999 |
Đường Hồng Dật | Tổng hợp bảo vệ cây: = Intergrated Pest Management | 632 | D226ĐH | 2004 |
Nguyễn Hữu Doanh | Kinh nghiệm phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây trong vườn: | 632 | D464NH | 2005 |
No Author | Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả: | 632 | H561D | 2005 |
| Kỹ thuật sử dụng thuốc trừ sâu an toàn: | 632 | K953.TS | 2013 |
Phạm Văn Lầm | Hóa chất nông nghiệp với môi trường: | 632 | L204PV | 1997 |
Phạm Văn Lầm | Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp: | 632 | L204PV | 1998 |
Phạm Văn Lầm | 30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976 - 2006): = Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification | 632 | L204PV | 2006 |
| Phương pháp điều tra phát hiện sâu bệnh hại cây trồng: | 632 | PH919.P | 1987 |
| Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam: | 632 | S450TD | 2013 |
Phạm Ngọc Toàn | Thời tiết với người trồng trọt: | 632 | T453PN | 1986 |
Chu Thị Thơm | Phương pháp phòng chống mọt: | 632 | TH642CT | 2006 |
| Trừ sâu diệt chuột và các biện pháp bảo vệ mùa màng: | 632 | TR861.SD | 2003 |
| Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn: | 632.03 | C205.NP | 2015 |
Đường Hồng Dật | Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ /: | 632.6 | S125B | |
Đường Hồng Dật | Sâu bệnh hại lúa và biện pháp phòng trừ: | 632.7 | S125B | |
Nguyễn Văn Viên | Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn hiệu quả: . T.3 | 632.9 | NVV.S3 | 2017 |
Thái Ngọc Lam | Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau: | 632.95 | TNL.KT | 2019 |