• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 55
  • 550
  • Khoa học về trái đất
  • Earth Sciences
  • 551
  • Địa chất học, thuỷ học & khí tượng học
  • Geology
  • 552
  • Thạch học
  • Petrology
  • 553
  • Địa chất học kinh tế
  • Economic Geology
  • 554
  • Khoa học về trái đất Châu Âu
  • Geology of Europe
  • 555
  • Khoa học về trái đất Châu Á
  • Geology of Asia
  • 556
  • Khoa học về trái đất Châu Phi
  • Geology of Africa
  • 557
  • Khoa học về trái đất Bắc Mỹ
  • Geology of North America
  • 558
  • Khoa học về trái đất Nam Mỹ
  • Geology of South America
  • 559
  • Khoa học về trái đất các khu vực khác
  • Geology of Other Countries
Có tổng cộng: 27 tên tài liệu.
Yozo HamanoBí mật về trái đất: 550H120127420Y2004
Trái đất: 550LTL.TD2024
Trái đất kỳ diệu: 550TR117.ĐK2013
Nguyễn Viết ÝTrái đất ngôi nhà chung của loài người: 550.1Y954NV2010
Từ điển Anh - Việt các khoa học trái đất: Khoảng 34000 thuật ngữ550.3T861.ĐA1978
LÊ MINH TRIẾTCác lục địa trôi dạt về đâu ?: Từ thuyết Vêgêne đến học thuyết địa kiến tạo mảng551TR374LM1977
500 Bách khoa tri thức - Trái đất: 551.1NHM.5B2019
VAXILEVXKI, M.MNúi lửa và khoáng sản: Những vấn đề về hiện đại của hoá sơn học về quặng551.2M.MV1983
Sông núi và biển hồ: 551.4S606.NV2004
Thế giới đại dương: 551.46LTL.TG2024
Tiềm năng biển cả: 551.46NMH.TN2015
Nguyễn Ngọc ThuỵThuỷ triều vùng biển Việt Nam: 551.46TH809NN1984
Hỏi - đáp về biển đảo Việt Nam: 551.4609597H538.-Đ2012
Cao Đăng DưLũ quét nguyên nhân và biện pháp phòng tránh: . T.1551.48D860CĐ2003
Cao Đăng DưLũ quét nguyên nhân và biện pháp phòng tránh: . T.2551.48D860CĐ2003
Trần Thanh XuânVai trò của hồ chứa trong khai thác, quản lý tài nguyên nước mặt ở Việt Nam: 551.48209597TTX.VT2018
Seth, LataHiểu về khoa học - Không khí: 551.5SL.HV2019
Sổ tay khí tượng thủy văn 1985: 551.57S577.TK1984
Dương Văn KhánhCông tác dự báo khí tượng Biển Đông: 551.5709597DVK.CT2016
Kim Quang MinhNhững điều cần biết về công tác dự báo khí tượng hải văn Biển Đông: 551.5709597NH556ĐC2019
Seth, LataHiểu về khoa học - Thời tiết: 551.6SL.HV2019
LÊ HUY HOÀNGBí ẩn dưới công trình: 551.8H453GLH1987
Nghiêm Tiểu MẫnĐịa chất cấu tạo: 551.80711NTM.DC2019
TRẦN MINH THẾPhương pháp khoanh nối ranh giới khi tính trữ lượng khoáng sản rắn: 553TH284TM1983
PHẠM HUY TIẾNThạch học đá trầm tích: 556T361PH1984
PHẠM HUY TIẾNThạch học đá trầm tích: . T.2556T361PH1985
PHAN TỬ PHÙNGTừ điển luyện kim Anh - Việt: Khoảng 20000 từ559.03PH750PT1978

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.