Có tổng cộng: 24 tên tài liệu.De, Tapasi | Bách khoa tri thức: Vật lý | 530 | DT.BK | 2019 |
Phương Hiếu | Chuyện vui vật lý: | 530 | PH.CV | 2015 |
Hoàng Cao Tấn | Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng môn Vật lý: Năm học 2002-2003 đến 2006-2007 | 530.071 | HCT.GT | 2006 |
| Tuyển chọn và giới thiệu đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn vật lí: | 530.076 | .TC | 2008 |
| Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIV - 2008 Vật lí: | 530.076 | .TT | 2009 |
| Bộ đề thi trắc nghiệm khách quan vật lý: Dành cho thí sinh lớp 12 và ôn thi Đại học - Cao đẳng : Biên soạn theo nội dung và định hướng ra đề thi của Bộ GD&ĐT | 530.076 | B560.ĐT | 2010 |
| Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý 6: Dành cho học sinh khá giỏi và chuyên lí | 530.076 | B586.DH | 2014 |
| Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý 7: Dành cho học sinh khá giỏi và chuyên lí | 530.076 | B586.DH | 2014 |
| Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý 8: Dành cho học sinh khá giỏi và chuyên lí | 530.076 | B586.DH | 2014 |
| Câu hỏi và bài tập theo chuẩn kiến thức kĩ năng vật lý 12: Bám sát chương trình chuẩn | 530.076 | C227.HV | 2008 |
| Giải bài tập vật lý 12: Theo chương trình cơ bản | 530.076 | GI-115.BT | 2008 |
Trần Thọ Quyết | Học tốt vật lý nâng cao 11-Trung học phổ thông: | 530.076 | QU977TT | 2009 |
Lê Gia Thuận | Chuẩn bị kiến thức trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11: Ban khoa học tự nhiên | 530.076 | TH689LG | 2007 |
ANTÔNY, H. Đ | Ixắc Niutơn: | 530.092 | I300N | 1976 |
| Nobel vật lý: | 530.092 | N420B240L.VL | 2011 |
Astasencốp, P.T. | Viện sĩ I.V. Cuốcsatốp: | 530.092 | P.T.A | 1982 |
| Nguyễn Văn Hiệu - các công trình chọn lọc: | 530.1 | NG827.VH | 2007 |
Susskind, Leonard | Cuộc chiến lỗ đen: | 530.12 | L240550100RDS | 2010 |
FEYNMAN, R | Điện động lực học lượng tử: | 530.14 | Đ305Đ | 1978 |
Phan Văn Khôi | Các đơn vị đo lường thường thức và thực hành: | 530.8 | KH585PV | 2010 |
Lê Nguyên Long | Isaac Newton: | 530.92 | L557LN | 2007 |
PHẠM VĂN CHIỂU | Cơ học lý thuyết và cơ sở nguyên lý máy: Dùng cho các ngành cơ khí thuộc các trường trung học chuyên nghiệp | 531 | C460H | 1976 |
PHẠM VĂN CHIỂU | Cơ học lý thuyết và cơ sở nguyên lý máy: Dùng cho các ngành cơ khí thuộc các trường trung học chuyên nghiệp | 531 | C460H | 1978 |
Nguyễn Đăng Tạc | Siêu âm và ứng dụng|cNguyễn Đăng Tạc: | 534.8 | T108NĐ | |