Có tổng cộng: 48 tên tài liệu.TRẦN THỊ AN | Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam: . Q.1 | 398.9 | A127TT | |
TRẦN THỊ AN | Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam: . Q.2 | 398.9 | A127TT | |
TRẦN THỊ AN | Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam: . Q.3 | 398.9 | A127TT | |
| Ca dao tục ngữ thành ngữ câu đố chăm: | 398.9 | C100DT | 2006 |
Trần Trí Dõi | Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An: | 398.9 | D539TT | 2012 |
| Tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường|cSưu tầm, biên dịch, giới thiệu: | 398.909 597|bT 506 N | T709.NC | |
| Văn hóa dân gian Thanh Ba: | 398.9095921 | V180.HD | 2013 |
| Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người: | 398.909597 | C100D | 2015 |
Nguyễn Nghĩa Dân | Ca dao Việt Nam 1945 - 1975: | 398.909597 | D209NN | 2010 |
NGUYỄN NGHĨA DÂN | Tục ngữ dân tộc kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam: | 398.909597 | D209NN | 2010 |
Nguyễn Nghĩa Dân | Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam: | 398.909597 | D209NN | 2011 |
Trần Gia Linh | Từ điển phương ngôn Việt Nam: | 398.909597 | L398TG | 2011 |
Hoàng Kim Ngọc | So sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của người Việt: Dưới góc nhìn ngôn ngữ - văn hoá học | 398.909597 | NG508HK | 2012 |
| Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam: . Q.1 | 398.909597 | PH561NG | 2015 |
| Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam: . Q.2 | 398.909597 | PH561NG | 2015 |
| Tục ngữ Thái /: | 398.909597 | T506NT | 2018 |
Nguyễn Nghĩa Dân | Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam: | 398.909597 | V115HH | 2016 |
Hữu Bình, Nam Phong | Lời răn người (xự son côn) của người Thái vùng Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên, tỉnh Sơn La: | 398.90959718 | PH557HB | 2013 |
Trần Đăng Ngọc | Tục ngữ - ca dao Nam Định: | 398.90959738 | NG508TĐ | 2011 |
Cao, Sơn Hải | Tục ngữ Mường Thanh Hóa: | 398.90959741 | T506NG | 2015 |
Cao, Sơn Hải | Tục ngữ Mường Thanh Hóa: | 398.90959741 | T506NG | 2018 |
Trần Trí Dõi | Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương: . T.2 | 398.90959742 | T506NV | 2013 |
Trần Trí Dõi | Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương (ở Tương Dương Nghệ An): Song ngữ Thái - Việt. T.3 | 398.90959742 | T506NV | 2016 |
Triều Nguyên | Tổng tập văn học dân gian xứ Huế: . T.5 | 398.90959749 | NG824T | 2010 |
Triều Nguyên | Tổng tập văn học dân gian xứ Huế: . T.4 | 398.90959749 | NG824T | 2011 |
Nguyễn Đình Chúc | Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ, ca dao Phú Yên: | 398.90959755 | CH708NĐ | 2011 |
| Chuyện làm ăn ở bản Nưa: Truyện tranh | 398.9223 | PT.CL | 2003 |
| Ca dao Việt: . T.3 | 398.9495 | DGK.CD | 1995 |
| Tục ngữ giáy: | 398.959 7 | T506NG | 2018 |
| Thành ngữ tục ngữ châm ngôn Tày - Nùng: Song ngữ: Tày - Nùng - Việt | 398.99591 | HN.TN | 2018 |