Có tổng cộng: 27 tên tài liệu.Sử Văn Ngọc | Các bài kinh về tục tang ma người Chăm Ahiêr: | 393 | NG508SV | 2012 |
Hoàng Thị Nhuận | Phong tục tang ma của người Tày huyện Trùng Khánh, tỉnh Khánh Hòa: | 393.0899591059712 | PH431TT | 2020 |
Mã A Lềnh | Kruôz cer - Răn đường: Bài ca tiễn đưa người khuất núi của người Hmông | 393.0899597 | KR500450ZC- | 2018 |
Y Tuyn Bing | Tang lễ cổ truyền các dân tộc thiểu số ở Việt Nam: Tang lễ của người M'Nông Rlăm ở Uôn Dlei, thị trấn Liên Sơn, huyện Lak, tỉnh Dak Lak. Nghi lễ tang ma cổ truyền người Cao Lan. Tang lễ của người Thái trắng | 393.09597 | B391GYT | 2011 |
Sử Văn Ngọc | Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér: . T.2 | 393.09597 | NG508SV | 2015 |
Sử Văn Ngọc | Lễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér: . T.3 | 393.09597 | NG508SV | 2015 |
Bùi Huy Vọng | Tang lễ cổ truyền của người Mường: . Q.3 | 393.09597 | T106LC | 2011 |
Tòng Văn Hân tìm hiểu giới thiệu | Tang lễ của người Thái đen Mường Thanh: | 393.09597 | T106LC | 2016 |
Triệu Thị Mai | Tang lễ của người Nùng Giang ở Cao Bằng: | 393.0959712 | M113TT | 2011 |
Dương, Sách. | Tục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng /: | 393.0959712 | T506Đ | 2015 |
NGUYỄN MẠNH HÙNG | Tang ma dân tộc Cao Lan ở Yên Bái: | 393.09597157 | H750NM | 2011 |
Sần Cháng | Mo trong đám tang người Giáy Lào Cai: = Mo cùa hẹc pú Giáy Lào Cai | 393.09597167 | CH137S | 2010 |
Phạm Công Hoan | Phong tục tang ma của người Tày ở Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai: | 393.09597167 | H452PC | 2012 |
Chảo Chứ Chấn | Lễ tang của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai: | 393.09597167 | L250T | 2015 |
Lò Vũ Vân | Lời ca tang lễ dòng họ Sa: Dân tộc Thái vùng Mộc Châu Bắc Yên, tỉnh Sơn La | 393.0959718 | V209LV | 2011 |
Hữu Bình | Lễ bỏ mả của người Ê Đê tỉnh Phú Yên: | 393.0959755 | B399H | |
Ngô Văn Doanh | Bơ thi cái chết được hồi sinh: Lễ bỏ mả và nhà mồ Bắc Tây Nguyên | 393.095976 | B460TC | 2018 |
Ngô Văn Oanh | Bơ Thi - Cái chết được hồi sinh: | 393.095976 | O-464NV | 2011 |
Bùi Huy Vọng | Mộ Mường ở Hoà Bình: | 393.10959719 | M450MỞ | 2016 |
Lộc Bích Kiệm | Khóc đám ma người Tày Cao Lộc: | 393.90959711 | KH419ĐM | 2019 |
Ma Ngọc Hướng | Những lời mo (cằm mo) trong tang lễ của người Tày Khao: Xã Phương Thiện, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang : Song ngữ Tày - Việt | 393.9308995910597163 | NH556LM | 2016 |
Vàng Thung Chúng | Mo tang lễ cổ truyền của người Nùng Dín, Lào Cai: | 393.9308995910597167 | M400TL | 2016 |
Vàng Thung Chúng | Những nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai: | 393.9308995910597167 | NH556N | 2015 |
Tòng Văn Hân | Tang lễ cổ truyền của người Thái Đen ở Điện Biên: | 393.9308995910597177 | T106LC | 2020 |
Giàng Seo Gà | Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa - Dẫn dịch thành 2 thứ tiếng Hmôngz - Việt: | 393.9309597 | B103T | 2015 |
Bàn Quỳnh Giao | Tang ca của người Dao tuyển /: | 393.9309597 | T106CC | 2019 |
Phan Thị Phượng | Tang ma người Dao Đỏ ở Lào Cai: | 393.9309597167 | T106MN | 2016 |