Có tổng cộng: 1098 tên tài liệu. | Câu đố và lời nói vần Xơ đăng Tơdră ở Kon tum: | 398 | .CD | 2024 |
Đoàn Ngọc Minh | Giấc mơ của núi: Tập truyện | 398 | GI-119MC | 2020 |
Lương Việt Anh, Nguyễn Thị Thúy | Lễ cầu tự của người nùng phàn Slình ở huyện võ nhai tỉnh thái nguyên: | 398 | L250CT | 2016 |
Khuyết Danh | Thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích dân tộc Thái: . Q.1 | 398 | TH121T | 2020 |
Khuyết Danh | Thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích dân tộc thái: . Q2 | 398 | TH121T | 2020 |
Đỗ Hồng Kỳ | Văn hóa dân gian Êđê và vai trò của nó trong xã hội đương đại: | 398 | V115HD | 2019 |
Hồ Đức Thọ | Văn hóa dân gian huyện Ý Yên: | 398.059739 | V115HD | 2020 |
A Jar | Lời nói vần của người Jrai ở Kon Tum: | 398.08099 | L452NV | 2020 |
Nguyễn Thanh | Nghề và làng nghề thủ công ở Thái Bình: | 398.09 597 36 | TH139N | 2014 |
Hà Châu | Những yếu tố văn hóa dân gian trong thơ văn Hồ Chí Minh: | 398.095 97 | CH227H | 2014 |
Nguyễn Thị Thúy | Văn hóa dân gian dân tộc Co ở Việt Nam: | 398.095 97 | TH808NT | 2013 |
Bùi Huy Vọng | Làng Mường ở Hòa Bình: | 398.095 971 9 | V562BH | 2014 |
Trần Văn Ái | Người Chăm Hroi và tục dựng cột trâu: | 398.09597 | A117TV | 2009 |
Yang Danh. | Cồng chiêng trong văn hóa người Ba Na Kriêm /: | 398.09597 | C455CH | 2015 |
| Di sản tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam: | 398.09597 | D330.ST | 2010 |
Đinh Hồng Hải | Hình tượng và tạo hình trong văn hóa dân gian Việt Nam: | 398.09597 | H115ĐH | 2012 |
Đỗ Thị Hảo | Sự tích các bà thành hoàng làng: | 398.09597 | H148ĐT | 2012 |
Trương Bi | Không gian diễn xướng sử thi Ê Đê, M'Nông: | 398.09597 | KH455GD | 2021 |
Triều Nguyên | Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam: Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế | 398.09597 | NG824T | 2011 |
Trần Gia Linh | Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hóa dân gian Việt Nam: . Q.1 | 398.09597 | NGH305C | 2014 |
Trần Gia Linh | Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hóa dân gian Việt Nam: . Q.2 | 398.09597 | NGH305C | 2014 |
Hoàng Trần Nghịch | Xên Tống Ký /: | 398.09597 | NGH345HT | 2014 |
Bùi Huy Vọng | Những biểu tượng đặc trưng trong văn hoá dân gian Mường: | 398.09597 | NH556BT | 2016 |
Trần, Nguyễn Khánh Phong | Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi: | 398.09597 | PH557TN | 2013 |
Đặng, Thị Quang | Văn hoá dân gian dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam: | 398.09597 | QU133ĐT | 2014 |
Đặng, Thị Quang | Văn hoá dân gian dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam: | 398.09597 | QU133ĐT | 2014 |
NGUYỄN MINH SAN | Thần nữ danh tiếng trong văn hoá Việt Nam: | 398.09597 | S127NM | 2009 |
Ngô Đức Thịnh | Đạo thờ Mẫu ở Việt Nam: | 398.09597 | TH403NĐ | 2012 |
VŨ THỊ TRANG | Cây ngô và con trâu trong văn hoá dân gian người Pa Dí ở Lào Cai: | 398.09597 | TR133VT | 2013 |
Lê Hoàng Vinh | Văn hóa dân gian quanh lũy tre làng: | 398.09597 | V 115 H | 2015 |