Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
136 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
   ISBN: 9786045721766 / [Kxđ]

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   634 L924ND 2015
    ĐKCB: VN.001977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008177 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón .- H. : Thanh niên , 2013 .- 175 tr. : hình vẽ, bảng ; 19 cm3Sách .- (Tủ sách nông nghiệp-xây dựng nông thôn mới)
   ISBN: 8935075928404 / 43000đ.

  1. Trồng trọt.  2. Phân bón.  3. Đất.
   631.4 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.001532 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001535 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật trồng cây lương thực / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 126 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp-xây dựng nông thôn mới)
   ISBN: 8935075928305 / 31000đ.

  1. Trồng trọt.  2. Cây lương thực.
   633.1 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.001536 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001537 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001538 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001539 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Sưu tầm, biên soạn: Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên .- H. : Thanh niên , 2013 .- 146 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp-xây dựng nông thôn mới)
   ISBN: 8935075928336 / 36000đ.

  1. Rau gia vị.  2. Trồng trọt.  3. Rau ăn củ.
   I. Quỳnh Liên.
   635 TR133BT 2013
    ĐKCB: VN.001540 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001543 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng hoa màu .- H. : Thanh niên , 2013 .- 215 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp-xây dựng nông thôn mới)
   ISBN: 8935075928312 / 52000đ.

  1. Rau.  2. Hoa màu.  3. Trồng trọt.
   635 TR133BT 2013
    ĐKCB: VN.001544 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001547 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng cây ăn quả .- H. : Thanh niên , 2013 .- 194 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp-xây dựng nông thôn mới)
   ISBN: 8935075928329 / 47000đ.

  1. Trồng trọt.  2. Cây ăn quả.
   634 TR133BT 2013
    ĐKCB: VN.001548 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001551 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LÊ CÔNG SĨ
     Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh bằng phương pháp thủy sinh / Lê Công Sĩ .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 98 tr. ; 20 cm.
   ISBN: 8935075933668 / 25000đ.

  1. Cây cảnh.  2. Hoa.  3. Trồng trọt.
   635.98 SĨLC 2014
    ĐKCB: VN.001556 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001557 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. QUỲNH LIÊN
     Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên s.t, b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 227tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh vật học, thực vật học, kỹ thuật trồng và chăm sóc lan, hoa hồng, hoa mai và kỹ thuật trồng một số loại hoa khác
   ISBN: 8935075928398 / 55000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa.
   635.9 L357Q 2013
    ĐKCB: VN.001591 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001592 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001594 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.007906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007907 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007909 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Tưới nhỏ giọt - một công cụ hữu hiệu khai thác các vùng đất khan hiếm nước / Nguyễn Đức Quý .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 132tr. : hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 66
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về phương pháp tưới nhỏ giọt. Sự phân bố ẩm trong đất khi tưới nhỏ giọt. Cấu tạo của một hệ thống tưới nhỏ giọt và cách chọn vòi nhỏ giọt. Quy hoạch, dự toán và trang thiết bị vật tư cho tưới nhỏ giọt. Hoạt động và bảo dưỡng hệ thống
   ISBN: 8936032941733 / [Kxđ]

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Tưới nước.  4. |Tưới nhỏ giọt|
   T558NH
    ĐKCB: VN.000417 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỒNG PHÚC
     Kỹ thuật trồng lát Mexico (Cedrela Odorata) / Lê Hồng Phúc .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017 .- 128tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 120-127
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, giá trị kinh tế, kỹ thuật gây trồng lát Mexico và một số mô hình trồng lát Mexico.
   ISBN: 9786046024187 / 12000đ

  1. Trồng trọt.  2. [Cây lát Mexico]  3. |Cây lát Mexico|
   634.97 LHP.KT 2017
    ĐKCB: VN.009040 (Sẵn sàng)  
11. Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị tưới cho rau, hoa .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017 .- 126tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam
   Thư mục: tr. 123
  Tóm tắt: Khái quát về nhu cầu nước của cây trồng, các thành phần chính của hệ thống tưới tiết kiệm, thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới tiết kiệm...
   ISBN: 9786046026921 / 25000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thiết bị.  3. Trồng trọt.  4. Tưới nước.
   631.587 .HD 2017
    ĐKCB: VN.009036 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN THẾ TỤC
     Cây chuối ở Việt Nam / Trần Thế Tục, Trần Thị Lan Hương .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017 .- 176tr. : bảng, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 170-176
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cây chuối: Tình hình sản xuất và tiêu thụ chuối; phân loại và các giống chuối; đặc tính sinh vật học của cây chuối; kỹ thuật trồng và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại chuối...
   ISBN: 9786046024231 / 17000đ

  1. Chuối.  2. Trồng trọt.  3. {Việt Nam}
   I. Trần Thị Lan Hương.
   634.772 TTT.CC 2017
    ĐKCB: VN.009035 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN MAI THƠM
     Kỹ thuật phát triển cây ăn quả theo công nghệ mới / Nguyễn Mai Thơm .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017 .- 63tr. : sơ đồ, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 60-61
  Tóm tắt: Trình bày các khâu kỹ thuật cơ bản trong sản xuất cây ăn quả từ khâu chọn đất, chuẩn bị đất trồng, thiết kế vườn, xác định giống trồng, kỹ thuật trồng và chăm sóc, cách phòng trừ sâu bệnh...giúp chủ trang trại đạt được năng suất cao, chất lượng quả tốt, lợi nhuận cao.
   ISBN: 9786046024248 / 6000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.
   634 NMT.KT 2017
    ĐKCB: VN.009034 (Sẵn sàng)  
14. Kỹ thuật trồng bí xanh .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 28tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu những yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, cùng một số giống bí xanh và các giải pháp kỹ thuật: chọn đất, làm đất, trồng xen canh, bón phân, tưới nước, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản bí xanh
   ISBN: 9786046011677 / 25500đ

  1. Bí xanh.  2. Trồng trọt.
   635.62 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008848 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. VIỆT CHƯƠNG
     Trồng mai : Kỹ thuật bón tưới, phòng trừ sâu rầy - bệnh hại / Việt Chương, Phúc Quyên .- H. : Mỹ thuật , 2015 .- 119tr., 8tr. ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây mai xưa và nay. Phương pháp chăm sóc, bón phân, tưới nước, phòng trừ côn trùng và bệnh hại cây mai. Giới thiệu dụng cụ chuyên dùng để trồng mai kiểng
   ISBN: 9786047818839 / 35000đ

  1. Hoa mai.  2. Trồng trọt.  3. Cây cảnh.
   I. Phúc Quyên.
   635.9773624 VC.TM 2015
    ĐKCB: VN.008778 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.2 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174-175
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây
   ISBN: 8935211123960

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 C120NK 2013
    ĐKCB: VN.008182 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.1 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây
   ISBN: 8935211123977

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 C120NK 2013
    ĐKCB: VN.008181 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng rau an toàn / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 160tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
   ISBN: 8935211124004

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Trồng trọt.  3. Kĩ thuật.  4. Sổ tay.  5. |Trồng rau|  6. |Kĩ thuật trồng rau|  7. Sổ tay trồng rau|
   635 S450TT 2013
    ĐKCB: VN.008176 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ THẾ DÂN
     Kinh nghiệm làm vườn / B.s.: Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 228tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi - đáp về những kinh nghiệm quý báu và những trao đổi thiết thực về kỹ thuật canh tác, kinh nghiệm làm vườn của nhiều nông dân tiêu biểu trong nghề làm vườn và của các nhà khoa học trong lĩnh vực kinh tế vườn ở Việt Nam
   ISBN: 9786045703649

  1. Trồng trọt.  2. Làm vườn.  3. Kinh nghiệm.  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Hà Minh Trung.
   635 K312NL 2014
    ĐKCB: VN.008165 (Sẵn sàng)  
20. Nhà nông cần biết / Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 175tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 173-174
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi
   ISBN: 8935211122192

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Bình.   II. Hoàng Hữu Minh.   III. Anh Tuấn.   IV. Thuỳ Dương.
   630 NH100NC 2013
    ĐKCB: VN.008163 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»