Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mọt / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái quát về mọt hại gỗ, cách phòng tránh các loại mọt dài, mọt cám, mọt gỗ ôvan anobiidae, mọt vỏ gỗ, mọt gỗ chân dài
/ 14000đ

  1. Côn trùng cánh cứng.  2. Phòng chống.  3. Phương pháp.  4. |Mọt|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.003886 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001650 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây lạc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về cây lạc, đặc điểm sinh học của cây lạc, phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại, giá trị dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến lạc
/ 14000đ

  1. Lạc.  2. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   633.3 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001639 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác
/ 14000đ

  1. Gia súc.  2. Thức ăn.  3. Chế biến.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.2 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001637 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn giống cây trồng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật chọn và tạo giống cây trồng, lai giống, các phương thức chọn giống, kĩ thuật sản xuất hạt giống để tạo giống cây có năng suất cao
/ 14000đ

  1. Cây trồng.  2. Chọn giống.  3. Nhân giống.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001611 (Đang được mượn)  
6. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm
   Thư mục tr.: 134-138
/ 14000đ., 1000b

  1. Công nghệ.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. Sản xuất.
   I. Phan Thị Lài.
   633.11 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001552 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Quá trình thuần hóa, phân loại giống, đánh giá, chọn lọc, nhân giống thuần chủng, lai giống, công tác giống gia súc...

  1. Phương pháp.  2. Nhân giống.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. Nông nghiệp.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   PH561PH
    ĐKCB: VN.000402 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng trừ châu chấu / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 138 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Vài nét về nạn châu chấu, khái quát về họ châu chấu, họ phụ châu chấu vân đùi, họ phụ cào cào nhỏ, họ phụ cào cào lớn, họ phụ châu chấu vân cánh, phòng chống.
/ 14000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Châu chấu.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   PH561PH
    ĐKCB: VN.000401 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật sản xuất, chế biến và sử dụng phân bón / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Vai trò của phân bón trong trồng trọt; cách sản xuất một số loại phân bón và cách sử dụng phân bón hợp lis để bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe tiết kiệm chi phí và giúp cây trồng có năng suất cao
/ 14000đ

  1. Phân bón.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000365 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134
  Tóm tắt: Giới thiệu các đặc tính sinh học, môi trường sống của các vi sinh vật. Một số cách bảo quản, chế biến thực phẩm lợi dụng đặc tính có ích của vi sinh vật
/ 14000đ

  1. Phương pháp vi sinh vật.  2. Thực phẩm.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   H561D
    ĐKCB: VN.000254 (Đang được mượn)  
11. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng trừ chuột hại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 97-134
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm sinh học và tập tính của chuột. Các biện pháp diệt chuột như: diệt chuột bằng khí cụ, bằng phương pháp thủ công, bằng chất hoá học, bằng biện pháp sinh học

  1. Phòng trừ.  2. Chuột.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.935 H561D 2007
    ĐKCB: VN.000245 (Đang được mượn)  
12. CHU THỊ THƠM
     Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức về vệ sinh và phòng bệnh cho bà con ở nông thôn như: ảnh hưởng của môi trường đối với sức khoẻ, nước sạch,diệt côn trùng, xử lí rác thải,...
/ 14000đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   V250S
    ĐKCB: VN.000090 (Đang được mượn)