Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kỹ thuật phối trộn thức ăn chăn nuôi .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 24tr : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)
   Thư mục: tr. 23
  Tóm tắt: Trình bày lợi ích của việc phối trộn thức ăn. Giới thiệu các nhóm thức ăn trong chăn nuôi và kỹ thuật phối trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm, cách tính giá thành thức ăn phối trộn, cách bảo quản và sử dụng thức ăn phối trộn
   ISBN: 9786046011873 / 22600đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. Thức ăn.
   636.085 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008792 (Sẵn sàng)  
2. SILVESTRE, P.
     Cây sắn / P. Silvestre, M. Arraudeau; Vũ Công Hậu, Trịnh Thường Mại dịch .- H. : Nông nghiệp , 1991 .- 240 tr. : Hình vẽ ; 21 cm
   ĐTTS ghi: kỹ thuật nông nghiệp và sản xuất nhiệt đới
  Tóm tắt: Trình bày về nguồn gốc và lịch sử của cây sắn, sinh thái, cải tiến di truyền, sinh trưởng và phát triển của cây sắn, dinh dưàng khoáng và bón phân. Đặc biệt là kỹ thuật trồng và hệ thống sản xuất cổ truyền và hiện đại
/ 2.000đ

  1. Thức ăn.  2. Sinh thái thực vật.
   I. Vũ Công Hậu.   II. Trịnh Thường Mại.
   633.6 P.S 1991
    ĐKCB: VN.005457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005458 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT ĐIỀN
     Thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Việt Điền .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 158tr., 4tr. ảnh ; 21cm .- (Dinh dưỡng mẹ và bé)
  Tóm tắt: Đưa ra các vấn đề dinh dưỡng của trẻ như: cân bằng dinh dưỡng trong bữa ăn, phương pháp chế biến món ăn hợp lí... Giới thiệu các món ăn dành cho trẻ ăn dặm và trẻ lớn
/ 20000đ

  1. Trẻ em.  2. Thức ăn.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 Đ358V 2006
    ĐKCB: VN.004966 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác
/ 14000đ

  1. Gia súc.  2. Thức ăn.  3. Chế biến.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.2 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001637 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 116tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 18000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.4 TR334NV 2007
    ĐKCB: VN.001495 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO LỆ HẰNG
     Một số công nghệ tiên tiến trong chăn nuôi và bảo quản sản phẩm chăn nuôi / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 198tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 136-196
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển của các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn cho vật nuôi đạt năng suất cao
/ 30000đ

  1. Bảo quản.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.  5. Công nghệ vi sinh.
   M458S
    ĐKCB: VN.000491 (Sẵn sàng)  
7. Thức ăn nuôi gà nhanh lớn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 95tr ; 19cm
   DTTS ghi: nhiều tác giả
  Tóm tắt: - Giá trị dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi gà. - Công thức phối trộn thức ăn cho gà. - Định lượng khẩu phần thức ăn
/ 13.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. chăm sóc.  3. thức ăn.  4. .
   636.5 H552Ă
    ĐKCB: VN.000416 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000296 (Đang được mượn)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi : Kỹ thuật chăn nuôi lợn / B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Giống.  4. Kĩ thuật.  5. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   CH115N
    ĐKCB: VN.000261 (Đang được mượn)  
10. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn trâu bò, lợn / Nguyễn Văn trí .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 125tr. ; 19cm
  1. Trâu bò.  2. Thức ăn.  3. Hỏi đáp.
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: VN.000239 (Đang được mượn)  
11. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   TH552A
    ĐKCB: VN.000193 (Đang được mượn)