Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Kỹ thuật nhân giống một số loài cây thân gỗ thuộc họ Ngọc Lan (Magnoliaceae) / Biên soạn: Bùi Thế Đồi (chủ biên),...[và những người khác] .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017 .- 143tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 121-137
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về họ ngọc lan và sự cần thiết nhân giống một số loài cây họ ngọc lan; một số nghiên cứu về các loài cây họ ngọc lan và kỹ thuật nhân giống.
   ISBN: 9786046026952 / 30000đ

  1. Họ Ngọc lan.  2. Cây gỗ.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Nhân giống.
   I. Bùi Thế Đồi.   II. Lê Xuân Trường.   III. Phan Văn Thắng.   IV. Vũ Quang Nam.
   635.932253 BTD.KT 2017
    ĐKCB: VN.009030 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ thuật trồng đậu xanh và đậu đen .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 36tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ thuật trồng đậu xanh và đậu đen: yêu cầu sinh thái, giống, thời vụ gieo hạt, kĩ thuật chăm sóc cây đậu xanh và đậu đen
   ISBN: 9786046011767 / 29900đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Đậu xanh.  3. Đậu đen.
   633.37 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008847 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật trồng và thâm canh lúa, sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ cho lúa .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 36tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu những yêu cầu ngoại cảnh, cách chọn giống, chọn thời vụ phù hợp với các vùng, kỹ thuật gieo trồng lúa bằng phương pháp cấy và bằng công cụ sạ hàng. Sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ truyền thống cho lúa
   ISBN: 9786046011660 / 29900đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Lúa.  3. Thâm canh.
   633.17 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008836 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008837 (Sẵn sàng trên giá)  
4. Kỹ thuật trồng mía .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 32tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số yêu cầu sinh thái của cây mía; một số giống mía; thời vụ trồng mía ở các vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải miền trung Bộ và Tây Nguyên; kỹ thuật trồng và chăm sóc mía tơ; xử lý và chăm sóc mía gốc chế độ luân canh, xen canh.
   ISBN: 9786046011781 / 29900đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Mía.
   633.34 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008787 (Sẵn sàng)  
5. Kỹ thuật trồng lạc .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 24tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số yêu cầu sinh thái của cây lạc; các giống lạc; thời vụ trồng lạc ở các tỉnh Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên; kỹ thuật gieo trồng chế độ luân canh, xen canh, chọn đất, làm đất, lượng giống, mật độ, khoảng cách trồng,... thu hoạch và bảo quản
   ISBN: 9786046011774 / 22600đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Lạc.
   633.368 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008786 (Đang được mượn)  
6. Kỹ thuật trồng mít .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 28tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu yêu cầu sinh thái, các giống mít, thời vụ trồng mít, kỹ thuật trồng, cùng cách phòng trừ sâu bệnh hại và thu hoạch bảo quản mít
   ISBN: 9786046011684 / 25500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Mít.
   634 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008784 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng hành, ớt theo hướng VIETGAP .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 32tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu về VIETGAP, cùng các yêu cầu sinh thái và kỹ thuật chọn đất, làm đất, thời vụ trồng, chọn giống, gieo ươm cây con, lên luống, mật độ trồng, bón phân, tưới nước, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và thu hoạch ớt cay, ớt ngọt, hành ta theo hướng VietGAP
   ISBN: 9786046011798 / 28000đ

  1. Hành.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Ớt.
   635 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008781 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng đậu tương .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 24tr : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
  Tóm tắt: Nêu yêu cầu sinh thái của cây đậu tương. Giới thiệu một số giống đậu tương phổ biến cùng thời vụ và kỹ thuật trồng đậu tương, làm đậu tương vụ đông trên đất 2 lúa
   ISBN: 9786046011750 / 22600đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Đậu tương.
   633.34 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008779 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008780 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa...
   ISBN: 9786045703502

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Cây ăn quả.  3. [Sổ tay]
   634 S450TT 2014
    ĐKCB: VN.008178 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng rau an toàn / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 160tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
   ISBN: 8935211124004

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Trồng trọt.  3. Kĩ thuật.  4. Sổ tay.  5. |Trồng rau|  6. |Kĩ thuật trồng rau|  7. Sổ tay trồng rau|
   635 S450TT 2013
    ĐKCB: VN.008176 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.2 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 139tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho đồng bào miền núi về kĩ trồng trọt, nông lâm kết hợp. Kĩ thuật nông nghiệp, kĩ thuật trồng khoai từ, khoai vạc, đậu tương, nuôi trồng một số loài nấm ăn... Đời sống, phát triển kinh tế hộ và chế biến, bảo quản sau thu hoạch các loại ngô, sắn, quả... ở hộ gia đình

  1. Lâm nghiệp.  2. Miền núi.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 NH556ĐN 2014
    ĐKCB: VN.008153 (Sẵn sàng)  
12. Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền . T.2 : Phát triển kỹ thuật trồng trọt .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 210tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm thực vật, kỹ thuật trồng và thu hoạch bí xanh, cà chua, cà pháo, cây đậu xanh, gừng, lúa, nấm hương, ngô...
   ISBN: 8935048912560

  1. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 PH577.CK 2011
    ĐKCB: VN.006012 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Etylen và ứng dụng trong trồng trọt / Nguyễn Quang Thạch (ch.b), Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 74tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
/ 7.200đ.

  1. Nông hoá.  2. Etylen.  3. Ứng dụng.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. Trồng trọt.
   I. Trần Hạnh Phúc.   II. Nguyễn Mạnh Khải.
   631.8 TH111NQ 1999
    ĐKCB: VN.005660 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN HAI
     Kỹ thuật giâm và chiết cành mai vàng 12 cánh / Nguyễn Văn Hai .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 51 tr. : Ảnh màu ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về cây mai và hướng dẫn các kỹ thuật giâm và chiết cành mai vàng 12 cánh. Đồng thời còn hướng dẫn cách phòng trừ sâu hại cây hoa này.
/ 20.000đ

  1. Chiết cành.  2. Giâm cành.  3. Hướng dẫn.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Hoa mai|
   635.9 H113NV 2012
    ĐKCB: VN.005421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005422 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.2 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 139tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho đồng bào miền núi về kĩ trồng trọt, nông lâm kết hợp. Kĩ thuật nông nghiệp, kĩ thuật trồng khoai từ, khoai vạc, đậu tương, nuôi trồng một số loài nấm ăn... Đời sống, phát triển kinh tế hộ và chế biến, bảo quản sau thu hoạch các loại ngô, sắn, quả... ở hộ gia đình
   ISBN: 9786045704233

  1. Lâm nghiệp.  2. Miền núi.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 T688PĐ 2014
    ĐKCB: VN.004088 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng-chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh cà phê, ca cao . Q.20 / Nguyễn mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 94tr. ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại cây cà phê, ca cao
/ 25000đ.

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Cà phê, ca cao.
   TR455CH
    ĐKCB: VN.000499 (Sẵn sàng)  
17. Sổ tay nuôi trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 310tr. : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Nấm ăn và những vấn đề trồng nấm; kỹ thuật trồng một số loại nấm ăn, nấm chữa bệnh; công tác xây dựng trại để nuôi trồng nấm; bảo quản, chế biến sản phẩm và các thiết bị chuyên dủng trong trồng nấm
/ 14500đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Công dụng.  5. Nấm.  6. [Sổ tay]
   S450T
    ĐKCB: VN.000459 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 57tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí
   Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất
/ 8000đ

  1. Tưới nước.  2. Đất canh tác.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Dung.
   Đ450Â
    ĐKCB: VN.000421 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN VIÊN
     Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Hiên, Đỗ Tấn Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 84tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cây cà chua và kỹ thuật trồng; bệnh hại cà chua do nấm và vi khuẩn gây ra; phương pháp điều tra , đánh giá một số bệnh do nấm, vi khuẩn hại chủ yếu trên cà chua

  1. Cà chua.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Đỗ Tấn Dũng.
   B256H
    ĐKCB: VN.000378 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2007 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cấp đến lợi ích của việc trồng cỏ; kỹ thuật trồng và thâm canh các loại cỏ; cách chế biến và dự trữ các loại rơm, cỏ trong mùa hanh khô
/ 16000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn, Xuân Giao.
   633.2 K600T 2007
    ĐKCB: VN.000335 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»