27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Kỹ thuật trồng đậu xanh và đậu đen
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 36tr : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ thuật trồng đậu xanh và đậu đen: yêu cầu sinh thái, giống, thời vụ gieo hạt, kĩ thuật chăm sóc cây đậu xanh và đậu đen ISBN: 9786046011767 / 29900đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Đậu xanh. 3. Đậu đen.
633.37 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008847
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Kỹ thuật trồng và thâm canh lúa, sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ cho lúa
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 36tr : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) Tóm tắt: Giới thiệu những yêu cầu ngoại cảnh, cách chọn giống, chọn thời vụ phù hợp với các vùng, kỹ thuật gieo trồng lúa bằng phương pháp cấy và bằng công cụ sạ hàng. Sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ truyền thống cho lúa ISBN: 9786046011660 / 29900đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Lúa. 3. Thâm canh.
633.17 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008836
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008837
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
4.
Kỹ thuật trồng mía
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 32tr : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) Tóm tắt: Giới thiệu một số yêu cầu sinh thái của cây mía; một số giống mía; thời vụ trồng mía ở các vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải miền trung Bộ và Tây Nguyên; kỹ thuật trồng và chăm sóc mía tơ; xử lý và chăm sóc mía gốc chế độ luân canh, xen canh. ISBN: 9786046011781 / 29900đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Mía.
633.34 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008787
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Kỹ thuật trồng lạc
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 24tr : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) Tóm tắt: Giới thiệu một số yêu cầu sinh thái của cây lạc; các giống lạc; thời vụ trồng lạc ở các tỉnh Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên; kỹ thuật gieo trồng chế độ luân canh, xen canh, chọn đất, làm đất, lượng giống, mật độ, khoảng cách trồng,... thu hoạch và bảo quản ISBN: 9786046011774 / 22600đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Lạc.
633.368 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008786
(Đang được mượn)
|
| |
6.
Kỹ thuật trồng mít
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 28tr : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) Tóm tắt: Giới thiệu yêu cầu sinh thái, các giống mít, thời vụ trồng mít, kỹ thuật trồng, cùng cách phòng trừ sâu bệnh hại và thu hoạch bảo quản mít ISBN: 9786046011684 / 25500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Mít.
634 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008784
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Kỹ thuật trồng hành, ớt theo hướng VIETGAP
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 32tr : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Tóm tắt: Giới thiệu về VIETGAP, cùng các yêu cầu sinh thái và kỹ thuật chọn đất, làm đất, thời vụ trồng, chọn giống, gieo ươm cây con, lên luống, mật độ trồng, bón phân, tưới nước, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và thu hoạch ớt cay, ớt ngọt, hành ta theo hướng VietGAP ISBN: 9786046011798 / 28000đ
1. Hành. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Ớt.
635 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008781
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Kỹ thuật trồng đậu tương
.- H. : Nông nghiệp , 2014
.- 24tr : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) Tóm tắt: Nêu yêu cầu sinh thái của cây đậu tương. Giới thiệu một số giống đậu tương phổ biến cùng thời vụ và kỹ thuật trồng đậu tương, làm đậu tương vụ đông trên đất 2 lúa ISBN: 9786046011750 / 22600đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Đậu tương.
633.34 .KT 2014
|
ĐKCB:
VN.008779
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008780
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa... ISBN: 9786045703502
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Cây ăn quả. 3. [Sổ tay]
634 S450TT 2014
|
ĐKCB:
VN.008178
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
PHẠM ĐỨC TUẤN Những điều nông dân miền núi cần biết
. T.2
/ Phạm Đức Tuấn ch.b.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 139tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho đồng bào miền núi về kĩ trồng trọt, nông lâm kết hợp. Kĩ thuật nông nghiệp, kĩ thuật trồng khoai từ, khoai vạc, đậu tương, nuôi trồng một số loài nấm ăn... Đời sống, phát triển kinh tế hộ và chế biến, bảo quản sau thu hoạch các loại ngô, sắn, quả... ở hộ gia đình
1. Lâm nghiệp. 2. Miền núi. 3. Nông nghiệp. 4. Kĩ thuật trồng trọt.
631.5 NH556ĐN 2014
|
ĐKCB:
VN.008153
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền
. T.2
: Phát triển kỹ thuật trồng trọt
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011
.- 210tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm thực vật, kỹ thuật trồng và thu hoạch bí xanh, cà chua, cà pháo, cây đậu xanh, gừng, lúa, nấm hương, ngô... ISBN: 8935048912560
1. Kĩ thuật trồng trọt.
631.5 PH577.CK 2011
|
ĐKCB:
VN.006012
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
PHẠM ĐỨC TUẤN Những điều nông dân miền núi cần biết
. T.2
/ Phạm Đức Tuấn ch.b.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 139tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho đồng bào miền núi về kĩ trồng trọt, nông lâm kết hợp. Kĩ thuật nông nghiệp, kĩ thuật trồng khoai từ, khoai vạc, đậu tương, nuôi trồng một số loài nấm ăn... Đời sống, phát triển kinh tế hộ và chế biến, bảo quản sau thu hoạch các loại ngô, sắn, quả... ở hộ gia đình ISBN: 9786045704233
1. Lâm nghiệp. 2. Miền núi. 3. Nông nghiệp. 4. Kĩ thuật trồng trọt.
631.5 T688PĐ 2014
|
ĐKCB:
VN.004088
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Sổ tay nuôi trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 310tr. : hình vẽ ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Nấm ăn và những vấn đề trồng nấm; kỹ thuật trồng một số loại nấm ăn, nấm chữa bệnh; công tác xây dựng trại để nuôi trồng nấm; bảo quản, chế biến sản phẩm và các thiết bị chuyên dủng trong trồng nấm / 14500đ
1. Bảo quản. 2. Chế biến. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. Công dụng. 5. Nấm. 6. [Sổ tay]
S450T
|
ĐKCB:
VN.000459
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|