Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN THẾ THÔNG
     Nuôi vịt ở miền Nam Việt Nam / Trần Thế Thông, Lê Xuân Đồng, Hồ Văn Giá .- H. : Nông nghiệp , 1982 .- 119tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Vị trí, ý nghĩa kinh tế của nghề nuôi vịt; Các giống vịt, kỹ thuật ấp trứng, nuôi dưỡng chăm sóc vịt; Nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích, biện pháp phòng ngừa và chữa các dịch bệnh của đàn vịt ở miền Nam Việt Nam

  1. Chăn nuôi.  2. Vịt.  3. Giống.  4. Điều trị.  5. Việt Nam.
   I. Lê Xuân Đồng.   II. Hồ Văn Giá.
   636.5 TH606TT 1982
    ĐKCB: VN.004692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004693 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật = Methods in plant biotechnology / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Giống.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thực vật.
   630.5 U826NV 2006
    ĐKCB: VN.004278 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LỘC
     Một số vấn đề về công tác giống cây trồng / Nguyễn Lộc .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1985 .- 229tr. ; 19cm
   Thư mục: Tr.226-227
/ 6đ50.

  1. Cây trồng.  2. Giống.
   I. Nguyễn Lộc.
   631.5 L583N 1985
    ĐKCB: VN.003173 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003174 (Sẵn sàng)  
4. GULIAEP, G.V
     Chọn giống và công tác giống cây trồng / G.V. Guliaep, Iu.I. Gujop ; Nguyễn Thị Thuận, Lê Đình Khả dịch .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 680tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Trồng trọt.  2. Giống.
   I. Gujop, Iu.I.   II. Lê Đình Khả.   III. Nguyễn Thị Thuận.
   631.5 G.VG 1978
    ĐKCB: VN.001847 (Sẵn sàng)  
5. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     450 giống cây trồng mới năng suất cao. . T.1 : 169 giống lúa / / Đường Hồng Dật .- H. : : Lao động - Xã hội , 2005 .- 183tr. ; ; 19cm
  1. Lúa.  2. Giống.
   633.14 B454TR
    ĐKCB: VN.000441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000442 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     450 giống cây trồng mới năng suất cao. . T.2 : 281 giống cây hoa màu lương thực và cây thực phẩm / / Đường Hồng Dật .- H. : : Lao động - Xã hội , 2005 .- 216tr. ; ; 19cm
  1. Cây lương thực thực phẩm.  2. Giống.
   633 B454TR
    ĐKCB: VN.000443 (Sẵn sàng)  
7. MAI THẠCH HOÀNH
     Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ / Biên soạn: Mai Thạch Hoành (Ch.b), Nguyễn Công Vinh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 196tr.
/ 15.000đ., 2.000b.

  1. Kỹ thuật thâm canh.  2. Giống.  3. Cây có củ.
   I. Mai Thạch Hoành.
   631.03 GI455V
    ĐKCB: VN.000412 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG ĐÍCH
     Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao / Trương Đích, Phạm Đồng Quảng, Phạm Thị Tài .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 54tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Giống cây trồng Quốc gia
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm chính của các nhóm giống ngô và giới thiệu các giống ngô mới. Hướng dẫn kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc các giống ngô mới.
/ 4500đ

  1. Trồng trọt.  2. Giống.  3. Năng suất.  4. Ngô.
   I. Phạm Đồng Quảng.   II. Phạm Thị Tài.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000262 (Đang được mượn)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi : Kỹ thuật chăn nuôi lợn / B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Giống.  4. Kĩ thuật.  5. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   CH115N
    ĐKCB: VN.000261 (Đang được mượn)  
10. NGUYỄN THIỆN
     Giống lợn năng suất cao - kỹ thuật chăn nuôi hiệu quả / Nguyễn Thiện .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 195tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại giống lợn cao sản nhập ngoại và trong nước của Việt Nam. Những kiến thức kỹ thuật chăn nuôi lợn
   ISBN: 8936032940132 / 24000đ

  1. Giống.  2. Kĩ thuật.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.
   GI455L
    ĐKCB: VN.000232 (Đang được mượn)  
11. TRẦN VĂN MINH
     Cây ngô nghiên cứu và sản xuất / Trần Văn Minh .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 224tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 218-220
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, tình hình phát triển, giá trị kinh tế và đặc điểm sinh vật học cây ngô; các giai đoạn sinh trưởng, phát triển, di truyền, chọn tạo giống và trình bày kĩ thuật trồng ngô
/ 35000đ

  1. Di truyền.  2. Trồng trọt.  3. Giống.  4. Sinh trưởng.  5. Ngô.
   C126SNG
    ĐKCB: VN.000164 (Đang được mượn)