23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN DUY LƯỢNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính
/ Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng ISBN: 9786045721766 / [Kxđ]
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt. 3. Rau.
I. Đỗ Phương Mai. II. Mai Văn Tưởng.
634 L924ND 2015
|
ĐKCB:
VN.001977
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008177
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN MAI THƠM Kỹ thuật phát triển cây ăn quả theo công nghệ mới
/ Nguyễn Mai Thơm
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2017
.- 63tr. : sơ đồ, hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr. 60-61 Tóm tắt: Trình bày các khâu kỹ thuật cơ bản trong sản xuất cây ăn quả từ khâu chọn đất, chuẩn bị đất trồng, thiết kế vườn, xác định giống trồng, kỹ thuật trồng và chăm sóc, cách phòng trừ sâu bệnh...giúp chủ trang trại đạt được năng suất cao, chất lượng quả tốt, lợi nhuận cao. ISBN: 9786046024248 / 6000đ
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt.
634 NMT.KT 2017
|
ĐKCB:
VN.009034
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa... ISBN: 9786045703502
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Cây ăn quả. 3. [Sổ tay]
634 S450TT 2014
|
ĐKCB:
VN.008178
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
PY, CLÔĐƠ Cây dứa
/ Clôđơ Py, M.A. Tit xô ; Ưng Định dịch
.- In lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1977
.- 279tr. ; 19cm
/ [Kxđ]
1. Cây ăn quả. 2. Dứa. 3. Trồng trọt.
I. Ưng Định. II. Tit xô, M.A.
633.6 C126D 1977
|
ĐKCB:
VN.002125
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002126
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003227
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003228
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
NGUYỄN HỮU DOANH Kỹ thuật chiết ghép, giâm cành, tách chồi và sản xuất giống cây ăn quả
/ Nguyễn Hữu Doanh
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005
.- 60tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số kĩ thuật chiết ghép, giâm cành, tách chồi, nhân giống, trồng và chăm sóc cây ăn quả như: cây hồng xiêm, hồng ta, cam, chanh, quýt, bưởi, chuối... / 8000đ
1. Chanh. 2. Trồng trọt. 3. Cây ăn quả. 4. Hồng xiêm. 5. Cam. 6. |Giâm cành| 7. |Chiết ghép|
634 D464NH 2005
|
ĐKCB:
VN.001645
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng cây ăn quả
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2007
.- 151 tr. ; 19 cm
Thư mục: Tr.146-147 Tóm tắt: Giới thiệu một số hiểu biết cơ bản khi chọn trồng các loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta, từ việc chọn giống, thiết lập vườn, kỹ thuật trồng và chăm sóc cho đến phòng trừ sâu hại cây. / 20000đ
1. Sổ tay. 2. Kĩ thuật trồng. 3. Cây ăn quả. 4. Nông nghiệp.
S450T
|
ĐKCB:
VN.000467
(Đang được mượn)
|
| |
11.
HOÀNG MINH Sổ tay kỹ thuật trồng và chăm sóc một số chủng loại cây ăn quả
/ Hoàng Minh
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2005
.- 163 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông)
Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, yêu cầu điều kiện sinh thái, chuẩn bị đất trồng, kỹ thuật trồng, kỹ thuật chăm sóc và quản lý vườn, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, phương pháp thu hoạch (Các loại cây vải, xoài, bưởi, dứa, hồng, nhãn, na).
1. Kỹ thuật. 2. Trồng trọt. 3. Chăm sóc. 4. Cây ăn quả.
634 M398H 2005
|
ĐKCB:
VN.000449
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000450
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo Iso
. Q.1
: Cây có múi
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 143tr ; 21cm .- (Dự án phát triển chè và cây ăn quả. Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chí (RPC))
Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi: Kỹ thuật nhân giống, bệnh hại vườn ươm và biện pháp phòng trừ, kỹ thuật trồng bưởi ở miền Bắc và miền Nam; Hệ thống đảm bảo chất lượng trong sản xuất cây có múi... / 18500đ
1. Cây ăn quả. 2. Nông nghiệp. 3. Cây có múi. 4. Trồng trọt. 5. Kỹ thuật trồng.
634 K600T 2006
|
ĐKCB:
VN.000351
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|