Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ VĂN CĂN
     Giáo trình nông hóa : Dùng để giảng dạy trong các trường đại học Nông nghiệp / Lê Văn Căn, Đỗ Anh, Võ Minh Kha.... .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 353tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Quan hệ giữa đất, phân và cây trồng. Phương pháp nông hóa cải tạo đất. Các loại phân bón: đạm, lân, kali, vô cơ, phân chuồng, phân xanh.

  1. |Đất|  2. |trồng trọt|  3. giáo trình|  4. Phân bón|  5. Nông nghiệp|
   I. Đỗ Anh.   II. Võ Minh Kha....   III. Lê Văn Căn.
   XXX C180LV 1978
    ĐKCB: VV.000002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000003 (Sẵn sàng)  
2. Làm thế nào trồng cây ăn quả có năng suất cao : Tài liệu hướng dẫn dành cho nhóm trưởng nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.8A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 46tr ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.8B
  Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức điều hành các buổi thảo luận. Câu hỏi và gợi ý thảo luận trả lời về: lợi ích của cây ăn quả, một số giống cây ăn quả chính của Việt Nam, kỹ thuật về nhân giống và trồng cây ăn quả

  1. |Trồng trọt|  2. |Nông nghiệp|  3. Cây ăn quả|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005444 (Sẵn sàng)  
3. Làm thế nào trồng rau tăng thu nhập : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.6A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 48tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.6A
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt một số loại rau chủ yếu như rau bắp cải, cà rốt, cải không cuốn...Qui định chung về sản xuất rau sạch. Phương pháp tổ chức sản xuất rau sạch.

  1. |Trồng trọt|  2. |Nông nghiệp|  3. Rau|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005442 (Sẵn sàng)  
4. LÂM THẾ VIỄN
     Sổ tay trồng rau / Lâm Thế Viễn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh , 1978 .- 123tr : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những công việc của người trồng rau: ươm cây giống, quy hoạch vườn, bón phân, tưới nước, phòng trừ sâu bệnh, luân canh, bảo quản giống. KInh nghiệm trồng một số loại rau ăn lá, ăn củ, ăn trái, gia vị
/ 0,65đ

  1. |sách tra cứu|  2. |Trồng trọt|  3. rau|
   XXX V360LT 1978
    ĐKCB: VN.004571 (Sẵn sàng)  
5. PHAN THÚC HUÂN
     Cây điều và kỹ thuật trồng / Phan Thúc Huân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1984 .- 111tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cây điều (đào lộn hột): Nguồn gốc, đặc tính sinh học, yêu cầu sinh thái của nó. Kỹ thuật chọn giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và hiệu quả Ktế của cây điều
/ 7đ50

  1. |trồng trọt|  2. |thu hoạch|  3. chăm sóc|  4. chọn giống|  5. Đào lộn hột|
   XXX H684PT 1984
    ĐKCB: VN.003863 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.003864 (Sẵn sàng)  
6. BRAUDEAU, J.
     Cây ca cao / J. Braudeau ; Dịch: Đoàn Bá Phương .- H. : Nông nghiệp , 1984 .- 223tr : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, sinh lý, sinh thái, ký sinh trùng và bệnh, chọn lọc giống, kỹ thuật trồng, phương pháp canh tác, thu hoạch, chế biến, cây ca cao

  1. |tiêu thụ|  2. |chế biến|  3. trồng trọt|  4. Ca cao|
   I. Đoàn Bá Phương.
   XXX J.B 1984
    ĐKCB: VN.003639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003640 (Sẵn sàng)  
7. PHAN GIA TÂN
     Cây dứa và kỹ thuật trồng dứa ở miền Nam / Phan Gia Tân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1984 .- 158tr.: hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Cấu tạo, chu kỳ sinh trưởng, giá trị kinh tế, kỹ thuật trồng, cjăm sóc, thu hoạch và bảo quản dứa
/ 14,00đ

  1. |Trồng trọt|  2. |Dứa|  3. Cây ăn quả|  4. Miền Nam|
   XXX T209PG 1984
    ĐKCB: VN.003626 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003627 (Sẵn sàng)  
8. PHAN HỮU TRINH
     Tài liệu huấn luyện kỹ thuật viên ngành trồng trọt . T.2 : Cây hoa màu xuất khẩu / Phan Hữu Trinh, Vũ Đình Thắng .- H. : Nông nghiệp , 1986 .- 110tr : minh hoạ ; 22cm
   T. 1: cây hoa màu xuất khẩu
/ 5,70đ

  1. |Cây hoa màu|  2. |Kỹ thuật viên|  3. trồng trọt|
   I. Vũ Đình Thắng.   II. Trần Thị Mai.
   XXX TR398PH 1986
    ĐKCB: VN.003431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003432 (Sẵn sàng)  
9. ĐÀO THẾ TUẤN
     Đời sống cây trồng / Đào Thế Tuấn .- Xuất bản lần 3 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1978 .- 153tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những thành tựu của môn sinh lý thực vật. Các kiến thức về sinh lý cây trồng, cơ sở lý luận của việc trồng trọt. Thành tựu của khoa học thế giớivới thực tiễn nông nghiệp Việt Nam
/ [Kxđ]

  1. |Thực vật|  2. |cây trồng|  3. trồng trọt|
   I. Đào Thế Tuấn.
   631.5 Đ462S 1978
    ĐKCB: VN.002090 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN ĐÌNH ĐẰNG
     Kỹ thuật trồng nấm mỡ, nấm rơm, nấm sò / Trần Đình Đằng, Nguyễn Hữu Ngoan .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2003 .- 46tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm chung của các loại nấm thường gặp, nguyên lý chung của trồng nấm. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật, tổ chức công đoạn sản xuất và hạch toán kinh tế nuôi trồng ba loại nấm (rơm, sò, mỡ). Một vài nét về thị trường và giống nấm
/ 8000đ

  1. |Nấm sò|  2. |Nấm rơm|  3. Trồng trọt|  4. Nấm mỡ|
   I. Nguyễn Hữu Ngoan.
   XXX Đ188TĐ 2003
    ĐKCB: VN.001640 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / Phạm Văn Côn .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 72tr : 2 tờ ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, phân loại giống cây hồng ở Việt Nam. Đặc điểm sinh trưởng, yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái, bảo quản và chế biến hồng
/ 8500đ

  1. |Trồng trọt|  2. |Hồng - cây|  3. Kĩ thuật|
   XXX C599PV 2001
    ĐKCB: VN.001629 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001630 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN LAN
     Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu : (Bạc Hà, bạch truật, quế, ngưu tất, hoè, canh Kina, sâm bố chính) . T.2 / Nguyễn Văn Lan, Trịnh An Vĩnh .- H. : Nông Nghiệp , 1976 .- 125tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt, sơ chế dược liệu của các loại cây thuốc: Bạc hà, quế, bạch truật, canh kina. Đặc tính thực vật, điều kiện sinh trưởng và khả năng phát triển của 7 loại cây dược liệu trên
/ [Kxđ]

  1. |trồng trọt|  2. |bạch truật|  3. quế|  4. bạc hà|  5. Cây thuốc|
   I. Trịnh An Vĩnh.
   XXX L127NV 1976
    ĐKCB: VN.001492 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.001493 (Sẵn sàng)  
13. Chọn giống lúa lai / Nguyễn Thị Trâm , 1995 .- 111tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình nghiên cứu phát triển ưu thế lai ở lúa; các phương pháp và thủ thuật chọn tạo các vật liệu tạo ra các tổ hợp lai siêu cao sản, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh thuộc hệ thống lúa "ba dòng", "hai dòng" và "một dòng"
/ [Kxđ]

  1. |Trồng trọt|  2. |di truyền|  3. giống lúa|  4. lúa lai|
   I. Nguyễn Thị Trâm.
   XXX CH555.GL 1995
    ĐKCB: VN.001266 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nhà xuất bản Hà Nội , 2010 .- 104tr. ; 19cm.
/ 22000đ

  1. |Trồng trọt|  2. |Trồng rau|  3. Rau ăn sống|  4. Rau gia vị|
   635 TR455R 2010
    ĐKCB: VN.000497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000498 (Sẵn sàng)  
15. MAI VĂN QUYỀN
     Những cây rau gia vị phổ biến ở Việt Nam / Mai Văn Quyền, Lê Thị Việt Nhi, Ngô Quang Vinh,.. .- In lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 139tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật, nguồn gốc, kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch các loại cây rau gia vị Việt Nam
/ 10000đ

  1. |Trồng trọt|  2. |Rau gia vị|  3. Việt Nam|
   I. Ngô Quang Vinh.   II. Nguyễn Thị Hoà.   III. Nguyễn Tuấn Kiệt.   IV. Lê Thị Việt Nhi.
   NH556C
    ĐKCB: VN.000389 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 36tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Nghề trồng mộc nhĩ ở một số địa phương nước ta. Một số đặc điểm sinh học của mộc nhĩ. Kỹ thuật trồng mộc nhĩ
/ 5000đ

  1. |Trồng trọt|  2. |Mộc nhĩ|  3. Kĩ thuật|
   K600TH
    ĐKCB: VN.000346 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN TIỄN
     Các biện pháp canh tác trên đất dốc / Nguyễn Văn Tiễn; Trần Ngọc Ngoạn; Đặng Thị Ngoan... .- H : Nông Nghiệp , 1994 .- 79tr ; 19cm
  1. |Trồng trọt|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Văn Tiễn.   II. Đặng Thị Ngoan.   III. Trần Ngọc Ngoạn.
   C101B 1994
    ĐKCB: VN.000324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000325 (Sẵn sàng)  
18. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng cà chua / Tạ Thu Cúc .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 104tr : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, đặc điểm thực vật học và các giống cà chua. Một số yêu cầu về nhiệt độ, ánh sáng, đất nước và chất dinh dưỡng cho cây cà chua. Các biện pháp kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch, bảo quản và sản xuất hạt giống
/ 9000đ

  1. |Cà chua|  2. |Trồng trọt|  3. Nông nghiệp|
   K600TH
    ĐKCB: VN.000267 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.000268 (Sẵn sàng)  
19. LÊ XUÂN VINH
     Kinh nghiệm trồng và chăm sóc hoa kiểng / Lê Xuân Vinh, Bùi Văn Mạnh, Phạm Tạo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2001 .- 135,8tr.ảnh : bảng, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về trồng trọt. Kinh nghiệm trồng và chăm sóc một số loài hoa và cây kiểng: Dứa kiểng, trắc bá diệp, cây thiên tuế, cây trạng nguyên, bon sai...
/ 17000đ

  1. |Cây cảnh|  2. |Hoa|  3. Trồng trọt|
   I. Phạm Tạo.   II. Bùi Văn Mạnh.
   K312NGH
    ĐKCB: VN.000257 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.000258 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN THẾ TỤC
     Cây hồng xiêm và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nxb.Lao động-xã hội , 2004 .- 52Tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. |Cây hồng Xiêm|  2. |trồng trọt|
   C126H
    ĐKCB: VN.000182 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»