Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN VĂN TUẤN
     Đi vào nghiên cứu khoa học / Nguyễn Văn Tuấn .- Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 366tr. : bảng, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết về khoa học và đạo đức khoa học. Trình bày các khái niệm, những vấn đề cơ bản, nội dung thiết yếu trong nghiên cứu khoa học nói chung và cách thức công bố kết quả nghiên cứu khoa học theo chuẩn mực quốc tế
   ISBN: 9786045803455 / 75000đ

  1. Kết quả nghiên cứu.  2. Đạo đức.  3. Nghiên cứu khoa học.
   001.42 NVT.DV 2015
    ĐKCB: VN.008998 (Sẵn sàng)  
2. Lê Văn Thiêm - Các công trình toán học tiêu biểu / Hà Huy Khoái sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Giáo dục , 2007 .- 591tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các công trình toán học tiểu biểu của giáo sư Lê Văn Thiêm được công bố trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín ở Việt Nam và trên thế giới. Tuyển chọn nhiều bài viết của các nhà khoa hoc trong nước và quốc tế nói về ông, nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về con người, sự nghiệp khoa học của giáo sư - nhà toán học tiêu biểu về lí thuyết giải tích của Việt Nam thế kỉ 20
/ 160.000đ

  1. Công trình nghiên cứu.  2. Nghiên cứu khoa học.  3. Toán.
   I. Hà Huy Khoái.
   510 L280.VT 2007
    ĐKCB: VV.000192 (Sẵn sàng)  
3. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng / Lê Thị Thuý, Nguyễn Thiện, Bùi Quang Tiến... ; Phùng Đức Tiến ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 235tr. : bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ chăn nuôi ngan, ngỗng về vấn đề di truyền, chọn tạo giống, thức ăn dinh dưỡng, ấp trứng, thú y phòng trị bệnh và xây dựng mô hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi

  1. Nghiên cứu khoa học.  2. Nhân giống.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Chăn nuôi.  6. [Tuyển tập]
   I. Trần Thị Cương.   II. Bạch Thị Thanh Dân.   III. Phùng Đức Tiến.   IV. Lê Thị Nga.   V. Vũ Thị Thảo.
   636.5 T826.TC 2006
    ĐKCB: VV.000103 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000104 (Sẵn sàng)  
4. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi đà điểu, chim câu, cá sấu / Nguyễn Đăng Vang, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Văn Lộc... ; Phùng Đức Tiến ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 204tr. : bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ của nhiều tác giả về: đà điểu, chim bồ câu và cá sấu. Cung cấp các kiến thức về các lĩnh vực di truyền chọn giống, thức ăn dinh dưỡng, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng và thú y phòng bệnh, năng suất sinh sản và khả năng cho thịt, cho thu nhập từ việc chăn nuôi chúng

  1. Công trình nghiên cứu.  2. Nghiên cứu khoa học.  3. Chăn nuôi.  4. Đà điểu.  5. Bồ câu.  6. {Việt Nam}  7. [Tuyển tập]  8. |Chim câu|
   I. Phùng Đức Tiến.   II. Nguyễn Đăng Vang.   III. Hoàng Văn Tiêu.   IV. Hoàng Văn Lộc.   V. Đặng Quang Huy.
   636.5 T826.TC 2006
    ĐKCB: VV.000101 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000102 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN LẦM
     30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976 - 2006) = Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification / Phạm Văn Lầm ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 140tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại. Viện Bảo vệ thực vật
  Tóm tắt: Giới thiệu các báo cáo về kết quả nghiên cứu của bộ môn liên quan đến điều tra thành phần, chẩn đoán giám định dịch hại và thiên tai từ năm 1976-2006
   ISBN: 8936032942075

  1. Nông nghiệp.  2. Sâu hại.  3. Cây trồng.  4. Nghiên cứu khoa học.  5. [Báo cáo khoa học]
   I. Đào Trọng Hiển.   II. Quách Thị Ngọ.   III. Nguyễn Văn Cảm.   IV. Nguyễn Văn Thạnh.   V. Phạm Văn Lầm.
   632 L204PV 2006
    ĐKCB: VV.000096 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG HANH KHÔI
     Sinh dược học / Đặng Hanh Khôi .- H. : Y học , 1978 .- 363tr. ; 19cm
/ 1,15đ.

  1. Sinh dược học.  2. Nghiên cứu khoa học.
   615 KH585ĐH 1978
    ĐKCB: VN.002776 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002777 (Sẵn sàng)