Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN TỪ CHI
     Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người / Nguyễn Từ Chi .- H. : Văn hóa dân tộc , 2018 .- 1019tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về văn hoá của các dân tộc Việt Nam: Quan niệm cổ truyền của người Mường cổ về cõi sống và cõi chết; phần thần thoại trong “Đẻ đất – đẻ nước” của dân tộc Mường; xung quanh các hình thức khai thác ruộng Lang; cạp váy của dân tộc Mường; món ăn Huế, món ăn Mường; cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ; dân chủ làng – xã; nhận xét bước đầu về gia đình của người Việt; hoa văn các dân tộc Gia Rai – Ba Na; những mặt tiêu cực lộ ra qua nếp sống văn hoá ở Tây Nguyên....
   ISBN: 9786047023738 / 120000đ

  1. Bài viết.  2. Dân tộc.  3. Văn hoá.  4. Nghiên cứu.  5. {Việt Nam}
   305.8009597 G434PN 2018
    ĐKCB: VN.006990 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. PHAN MAI HƯƠNG
     Đặc điểm kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng : Chuyên luận Văn học / Phan Mai Hương .- H. : Sân khấu , 2019 .- 237tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Nghiên cứu về đặc điểm nội dung, nghệ thuật, ngôn ngữ kịch Vũ Như Tô
   ISBN: 9786049072246 / 40000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Kịch.  3. Sân khấu dân gian.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}
   895.9222009 Đ113ĐK 2019
    ĐKCB: VN.006973 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Tìm hiểu nhạc cụ của người Tà Ôi : Nghiên cứu / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 171 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nhạc cụ trong đời sống của người Tà Ôi; Tìm hiểu nhạc cụ của người Tà Ôi; Một số giải pháp bảo tồn và phát huy nhạc cụ của người Tà Ôi
   ISBN: 9786049724015

  1. Nghiên cứu.  2. Nhạc cụ.  3. {Việt Nam}
   784.195977 T310HN 2018
    ĐKCB: VN.006860 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN DIỆU LINH
     Cảm nhận thời gian : Nghiên cứu, phhê bình văn học / Nguyễn Diệu Linh, Nguyễn Long .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 519 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049841873

  1. Phê bình văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Nghiên cứu.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Long.
   895.92209 C104NT 2019
    ĐKCB: VN.006769 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. PHAN KIM NGỌC
     Công nghệ tế bào gốc / Phan Kim Ngọc chủ biên, Phạm văn Phúc, Trương Định .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 556tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát hiện tế bào gốc và những đặc tính sinh học, tăng sinh, tiềm năng của tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành. Liệu pháp tế bào gốc. Bảo quản tế bào gốc. Đạo lí trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc
   ISBN: 8934980931288 / 130.000đ

  1. Bảo quản.  2. Ứng dụng.  3. Tế bào gốc.  4. Công nghệ sinh học.  5. Nghiên cứu.
   I. Trương Định.   II. Phạm văn Phúc.
   616 NG508PK 2009
    ĐKCB: VV.000244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000245 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. HỒNG PHONG
     Tìm hiểu về Đông Nam Á và ASEAN / Hồng Phong ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 188tr. : ảnh, bản đồ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý tự nhiên và địa lý xã hội Đông Nam Á. Trình bày điều kiện địa lý - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông, năng lượng, giao thông, quan hệ quốc tế, văn hoá - xã hội và danh lam thắng cảnh của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á; khái quát về ASEAN, các khuôn khổ hợp tác và các tổ chức của ASEAN
   ISBN: 9786045721568

  1. Nghiên cứu.  2. {Đông Nam Á}
   915.9 PH557H 2015
    ĐKCB: VN.003896 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian . Q.4 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 405tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Cuốn sách nghiên cứu lễ hội và tín ngưỡng hội xuân ,trên đất nước văn lang, đình làng và cơ sở thờ tín ngưỡng thần linh, lễ rước kiệu hội làng, hội gióng phù đổng và còn nhiều lễ hội khác trên mọi vùng miền
   ISBN: 9786045370667 / 100000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn nghệ dân gian.
   I. Nguyễn Khắc Xương.
   398.209597 T455TN 2016
    ĐKCB: VN.007402 (Sẵn sàng)  
8. PHONG LÊ
     Nửa thế kỷ văn thơ Hồ Chí Minh : Từ Yêu sách của nhân dân An Nam đến Di chúc Bác Hồ / Phong Lê .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 496tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết về các giá trị vừa thời sự, vừa vĩnh cửu của thơ văn Hồ Chí Minh, làm sáng tỏ nguồn sức mạnh tinh thần vĩ đại Hồ Chí Minh đã đem lại cho dân tộc Việt Nam có khởi nguồn từ Yêu sách của nhân dân An Nam năm 1919 đến Di chúc năm 1969 và từ Di chúc năm 1969 cho đến năm 2019
   ISBN: 9786048040833

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn phong.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. Nghiên cứu.
   335.4346 N551TK 2019
    ĐKCB: VV.000669 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN KỲ PHƯƠNG
     Góp phần nghiên cứu văn minh và nghệ thuật của vương quốc cổ Champa tại miền Trung Việt Nam : Nghiên cứu, giới thiệu / Trần Kỳ Phương .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019 .- 483tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Bộ sách là kết quả từ kho tài liệu hàng ngàn công trình, tác phẩm đã được nghiên cứu, sưu tầm, biên dịch, sáng tạo qua nhiều thế hệ tác giả, nghệ nhân...với mục tiêu thực hiện chính sách dân tộc của Đảng, Nhfa nươcvs nhằm bảo tồn, phát huy giá trị tác phẩm văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049773891 / 90000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Văn minh.  3. Nghệ thuật.  4. {Việt Nam}
   959.7 G434PN 2019
    ĐKCB: VN.007687 (Sẵn sàng)  
10. DƯƠNG VIẾT Á
     1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội . Q.5 : Bình luận / B.s.: Dương Viết Á, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Thuỵ Kha .- H. : Âm nhạc , 2010 .- 720tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
  Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng âm nhạc cổ truyền và nhạc mới của Thăng Long Hà Nội với những văn nhân và nghệ nhân nổi tiếng trong dòng nhạc này

  1. Nghiên cứu.  2. Bình luận.  3. Nhạc dân tộc.  4. Âm nhạc.  5. {Hà Nội}  6. |Tân nhạc|
   I. Nguyễn Thuỵ Kha.   II. Nguyễn Thị Minh Châu.
   781 A104DV 2010
    ĐKCB: VV.000400 (Sẵn sàng)  
11. Nghiên cứu văn hóa đô thị Trung Quốc : Sách tham khảo / Hồ Huệ Lâm,... chủ biên; Thái Hòa,...dịch .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2011 .- 539 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Nội dung cung cấp cho bạn đọc Việt Nam những thông tin, tư liệu tham khảo bổ ích về tình hình phát triển và quản lý đô thị, nhất là vấn đề văn hóa đô thị của Trung Quốc mà còn góp phần gợi mở cho bạn đọc một số suy nghĩ trong vấn đề phát triển và quản lý đô thị ở Việt Nam, nhất là về vấn đề văn hóa đô thị
   ISBN: 8935211112841 / 50.000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Trung Quốc.  3. Đô thị.  4. Văn hóa.
   I. Thái Hòa.   II. Hồ Huệ Lâm.
   306.0951 NGH357.CV 2011
    ĐKCB: VV.000267 (Sẵn sàng)  
12. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Tuyển tập khoa học công nghệ-môi trường tỉnh Bình Định 1991-2000 / Sở Khoa học công nghệ và môi trường .- BÌnh Định , 2000 .- 354tr. : Hình ảnh, ; 27cm
  Tóm tắt: Ghi lại các đề tài nghiên cứu khoa học ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất ở tỉnh Bình Định từ năm 1991 đến 2000

  1. Nghiên cứu.  2. Khoa học công nghệ.  3. Môi trường.  4. {Bình Định}
   XXX Đ403B 2000
    ĐKCB: VV.000086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000167 (Sẵn sàng)  
13. VŨ XUÂN ĐỀ
     Bối cảnh đô thị hóa với phát triển nông nghiệp sinh thái đô thị / Vũ Xuân Đề .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 195tr. : Biểu đồ ; 27cm
   ISBN: 8936032941795

  1. Nghiên cứu.  2. Sinh thái.  3. Nông nghiệp.
   631.0 Đ281VX 2006
    ĐKCB: VV.000095 (Sẵn sàng)  
14. BAKER, DAVID
     Khác biệt quốc gia - đồng dạng toàn cầu : văn hóa thế giới và tương lai của giáo dục học đường / David Baker, Gerald K. Letendre ; ng.d. Phạm Tấn Hoàng Sơn .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài gòn , 2010 .- 291tr. : Biểu đồ ; 24cm.
/ 70.000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Văn hóa.  3. Diáo dục.
   370.922 D100V330D 2010
    ĐKCB: VV.000068 (Sẵn sàng)  
15. GÊORGIEPXKI A.S
     Phương pháp học và phương pháp công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực y học / A.S Gêorgiepxki; Nguyễn Trinh Cơ dịch .- H.: : Y học, , 1982 .- 175tr; ; 22cm
  Tóm tắt: Những nguyên lý và tính chất của các nghiên cứu khoa học, tiến trình trong lĩnh vực y học, về những đặc điểm của chúng và những phương pháp công tác nghiên cứu khoa học được sử dụng trong quá trình xử lý khoa học những vấn đề của y học, những giai đoạn chủ yếu và tính kế thừa của nghiên cứu khoa học

  1. Khoa học.  2. Nghiên cứu.  3. Phương pháp công tác.  4. Phương pháp học.  5. Sách học.
   XXX A100.SG 1982
    ĐKCB: VN.006017 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006020 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG KIM NGỌC
     So sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của người Việt : Dưới góc nhìn ngôn ngữ - văn hoá học / Hoàng Kim Ngọc .- H. : Lao động , 2012 .- 374tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 296-356. - Thư mục: tr. 359-372
  Tóm tắt: Cơ sở lí thuyết cho việc nghiên cứu so sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình người Việt. Phân tích những đặc điểm về hình thái, đặc điểm ngữ nghĩa của cấu trúc so sánh và cấu trúc ẩn dụ tu từ trong ca dao. Khám phá các trầm tích văn hoá - ngôn ngữ qua so sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của người Việt
   ISBN: 9786045900734

  1. Ca dao.  2. Phương pháp so sánh.  3. Nghiên cứu.  4. |Phương pháp ẩn dụ|
   398.909597 NG508HK 2012
    ĐKCB: VN.003737 (Sẵn sàng)  
17. INRASARA
     Văn hóa - xã hội Chăm nghiên cứu và đối thoại / Inrasara .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 463 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 50000

  1. Dân tộc Chăm.  2. Nghiên cứu.  3. Văn hóa - xã hội.  4. Đối thoại.
   306.0959758 I-391R100SARA 2011
    ĐKCB: VN.003663 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN LINH QUÝ
     Tìm hiểu dân ca quan họ / S.t., giới thiệu: Trần Linh Quý, Hồng Thao .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 343tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 245-332. Thư mục: tr. 335-341
  Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, lề lối, phong tục nguồn gốc quan họ. Tìm hiểu lời ca quan họ, âm nhạc dân ca quan họ. Giá trị nội dung và giá trị tư tưởng nghệ thuật của sinh hoạt văn hoá quan họ. Nghệ thuật thơ ca trong lời ca quan họ
   ISBN: 9786047001859

  1. Dân ca quan họ.  2. Nghiên cứu.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Thao.
   398.809597 QU954TL 2012
    ĐKCB: VN.002938 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN GIA LINH
     Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hóa dân gian Việt Nam . Q.1 / Trần Gia Linh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2014 ; 21 cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của nghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam như đặc trưng, giá trị của văn hoá dân gian, phân loại văn hoá dân gian, phân vùng văn hoá dân gian, tiến trình lịch sử văn hoá dân gian, về nghệ thuật, lễ hội dân gian, thi pháp văn học, văn học dân gian hiện đại...
   ISBN: 9786045014950 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.  2. Lý luận.  3. Nghiên cứu.  4. Việt Nam.
   398.09597 NGH305C 2014
    ĐKCB: Vn.002337 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN GIA LINH
     Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hóa dân gian Việt Nam . Q.2 / Trần Gia Linh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2014 ; 21 cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của nghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam như đặc trưng, giá trị của văn hoá dân gian, phân loại văn hoá dân gian, phân vùng văn hoá dân gian, tiến trình lịch sử văn hoá dân gian, về nghệ thuật, lễ hội dân gian, thi pháp văn học, văn học dân gian hiện đại...
   ISBN: 9786055014967 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.  2. Lý luận.  3. Nghiên cứu.  4. Việt Nam.
   398.09597 NGH305C 2014
    ĐKCB: VN.002338 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»