Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
844 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN NGHĨA NGUYÊN
     Giáo phường nhà tơ đại hàng Kẻ Lứ - Yên Lý / Nguyễn Nghĩa Nguyên s.t., giới thiệu ; Dịch: Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị Lâm .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 105tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 105
  Tóm tắt: Tìm hiểu bản phả của tộc giáo phường Kẻ Lứ - Yên Lý thuộc xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; tổ chức, hoạt động và vai trò của giáo phường nhà tơ Kẻ Lứ - Yên Lý trong nghệ thuật ca trù Việt Nam
   ISBN: 9786049028526 / [Kxđ]

  1. Nhạc dân tộc.  2. Ca trù.  3. {Diễn Châu}  4. {Nghệ An}
   I. Nguyễn Thị Lâm.   II. Tăng Gia Tăng.
   781.6200959742 GI-108P 2015
    ĐKCB: VN.002256 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TÂN DI Ổ
     Ánh trăng không hiểu lòng tôi : Tiểu thuyết . T.2 / Tân Di Ổ ; Mai Quyên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 517tr. ; 21cm
   ISBN: 8936041681897 / 95000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Trung Quốc.
   I. Mai Quyên.
   895.1 Ô577TD 2012
    ĐKCB: VN.002009 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.002010 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. BALDACCI, DAVID
     Bí mật núi sát nhân / David Baldacci; Tuấn Anh dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 674 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8936046527848 / 110000đ

  1. Tiểu thuyết trinh thám.  2. Văn học nước ngoài.
   I. Tuấn Anh.
   813 D100V330DB 2011
    ĐKCB: VN.001877 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRINTIGNANT, NADINE
     Những người đàn bà câm nín : Tiểu thuyết / Nadine Trintignant ; Hiệu Constant dịch .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 231tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les silencieuses
   ISBN: 9786045604052 / 43000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hiệu Constant.
   843 N100D391240T 2011
    ĐKCB: VN.001932 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. CASTILLON, CLAIRE
     Không ngăn được con tim yêu bé bỏng : Truyện ngắn / Claire Castillon; Thanh Xuân, Công Thương dịch; Đà Linh giới thiệu .- H. : Lao động , 2012 .- 203tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075927834 / 53000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Pháp.  3. Truyện ngắn.
   I. Thanh Xuân.   II. Công Thương.   III. Đà Linh.
   843 CL113R240C 2012
    ĐKCB: VN.001689 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001690 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001691 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. KOHL, SUSAN ISSAACS
     Những điều tốt nhất cha mẹ có thể làm / Susan Issaacs Kohl ; Minh Hiền dịch .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 235tr. ; 21cm
   Tên sách nguyên bản: The best things parents do
  Tóm tắt: Đề cập toàn diện các vấn đề về làm cha mẹ và đưa ra các phương pháp để những người làm cha mẹ giảm bớt sự lo lắng, tin tưởng nhiều hơn vào bản thân và nuôi dạy con cái một cách tốt nhất
   ISBN: 8935069910743 / 42000đ

  1. Con cái.  2. Giáo dục gia đình.  3. |Nuôi dạy con|
   I. Minh Hiền.
   649 I-330SS100107SKS 2010
    ĐKCB: VN.001221 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TIÊU THI MỸ
     Mưu lược Mao Trạch Đông : Sách tham khảo / Tiêu Thi Mỹ ; Thanh Huyền dịch ; Thuý Lan h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 550tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của Mao Trạch Đông. Đặc biệt thông qua những sự kiện, bối cảnh đi sâu phân tích tài năng "đa mưu túc trí" của Mao Trạch Đông trên nhiều lĩnh vực như: chính trị, quân sự, ngoại giao, kinh tế, lãnh đạo Đảng, quản lý đất nước...
   ISBN: 9786045714836 / 145.000đ

  1. Mao Trạch Đông.  2. Mưu lược.  3. Cuộc đời.  4. Sự nghiệp.  5. {Trung Quốc}  6. [Sách tham khảo]
   I. Thanh Huyền.   II. Thuý Lan.
   951.05092 M953TT 2016
    ĐKCB: VV.000408 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. SỞ THỤ LONG
     Chiến lược và chính sách ngoại giao của Trung Quốc : Sách tham khảo nội bộ / Ch.b.: Sở Thụ Long, Kim Uy ; Dịch: Hoàng Như Lý... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 622tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cơ sở và căn cứ của nền ngoại giao Trung Quốc. Truyền thống văn hoá, triết học và ngoại giao Trung Quốc. Cơ sở lý luận về tư tưởng chính trị của ngoại giao Trung Quốc. Chiến lược ngoại giao Trung Quốc. Chiến lược và chính sách của Trung Quốc đối với các nước và khu vực. Ngoại giao đa phương và lập trường chính sách của Trung Quốc về các vấn đề quốc tế
   ISBN: 8935211126572

  1. Chiến lược.  2. Chính sách đối ngoại.  3. {Trung Quốc}  4. [Sách tham khảo]
   I. Nguyễn Trí Hiệp.   II. Nguyễn Hoà Khánh.   III. Kim Uy.   IV. Hoàng Như Lý.
   327.51 L557ST 2013
    ĐKCB: VV.000366 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. CARR, NICHOLAS
     Chuyển đổi lớn : Ráp lại thế giới, từ Edison tới Google = The big switch : Rewiring the world, from Edison to Google / Nicholas Carr ; Vũ Duy Mẫn dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 273tr. ; 21cm .- (Khoa học và phám phá)
   Thư mục: tr. 261-272
  Tóm tắt: Đề cập đến cuộc cách mạng mới liên quan đến máy tính và lí giải việc chuyển từ kỉ nguyên máy tính cá nhân sang kỉ nguyên của tiện ích điện toán, và điện toán đang dần trở thành một loại dịch vụ tiện tích mang tính đại chúng, cũng như giải thích chi tiết việc điện cung cấp qua mạng lưới đã thay thế các nguồn năng lượng khác nhau được dùng gần suốt trong thế kỉ 19
   ISBN: 8934974096511 / 78.000đ

  1. Internet.  2. Xã hội.  3. Công nghệ thông tin.
   I. Vũ Duy Mẫn.
   303.48 N344420L100SC 2010
    ĐKCB: VN.005752 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005753 (Sẵn sàng)  
10. CHÂU UÝ HOA
     Truyền thông số và chuyển đổi mô hình xuất bản : Sách tham khảo / Châu Uý Hoa ; Thanh Huyền dịch ; Thuý Lan h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 670tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 653-670
  Tóm tắt: Khái quát về tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của ngành xuất bản. Tìm hiểu những thay đổi trong truyền thông số và phương thức đọc, truyền thông số với ấn phẩm truyền thống, xuất bản số và quy trình xuất bản, truyền thông số và quản lý xuất bản, xuất bản số và mô hình kinh doanh, truyền thông số với vấn đề bảo hộ bản quyền...
   ISBN: 9786045731383

  1. Chuyển đổi.  2. Truyền thông số.  3. Mô hình.  4. Xuất bản.
   I. Thuý lan.   II. Thanh Huyền.
   070.5 H427CU 2017
    ĐKCB: VV.000637 (Sẵn sàng)  
11. KIM BYUNG-KOOK
     Kỷ nguyên Park Chung Hee và quá trình phát triển thần kỳ của Hàn Quốc : Sách tham khảo / Ch.b.: Kim Byung-Kook, Ezra F. Vogel ; Hồ Lê Trung biên dịch ; Lê Mai h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- XI, 1082tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: The Park Chung Hee era: The transformation of south Korea
  Tóm tắt: Phân tích cuộc đảo chính năm 1961 và chính quyền quân sự của Park Chung Hee; những ý tưởng của Park Chung Hee và nền tảng chính trị; sự kiện phát triển kinh tế - xã hội Hàn Quốc; quan hệ Mỹ - Hàn trong bối cảnh của chiến tranh, chương trình hạt nhân và vấn đề bình thường hoá quan hệ với Nhật Bản; so sánh Park Chung Hee và những kết quả đạt được trong quá trình lãnh đạo đất nước Hàn Quốc với ba nhà "kiến tạo" cùng thời Mustafa Kemal Ataturk, Lý Quang Diệu, Đặng Tiểu Bình...
   ISBN: 9786045729311

  1. Cuộc đời.  2. Sự nghiệp.  3. [Sách tham khảo]  4. |Park Chung Hee, 1917-1979, Chính trị gia, Hàn Quốc|
   I. Lê Mai.   II. Vogel, Ezra F..   III. Hồ Lê Trung biên.
   951.95043092 B950749-K420OKK 2017
    ĐKCB: VV.000635 (Sẵn sàng)  
12. PRESTON, T.R
     Tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn gia súc : Sổ tay hướng dẫn thực hành / T.R. Preston ; Đào Văn Huyên dịch .- H. : Nông nghiệp , 1992 .- 168tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tài liệu về chăn nuôi thú y của FAO)
  Tóm tắt: Phát triển hệ thống thức ăn gia súc dựa trên những nguồn thức ăn sẵn có, chủ yếu là phụ phẩm cây trồng, các đồng cỏ khô hạn và các phụ phẩm nông-công nghiệp trong ngành chăn nuôi gia súc.
/ 6.500đ

  1. Thức ăn gia súc.  2. Chế biến.  3. Chăn nuôi gia súc.
   I. Đào Văn Huyên.
   636.08 T.RP 1992
    ĐKCB: VN.005990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005991 (Sẵn sàng)  
13. BUSIN, VLAĐIMIA
     Không có gì ngoài cả cuộc đời : Tập truyện về Các Mác và Phriđrich Ăngghen / Vlađimia Busin ; Dương Minh Sơn,..dịch .- H. : Thanh niên , 1978 .- 314tr. ; 19cm
/ .

  1. Truyện danh nhân.  2. Văn học hiện đại.  3. Liên Xô.  4. Ăngghen, F.  5. Mác, Các.
   I. Dương Minh Sơn.   II. Từ Ngọc Ấn.
   891.73 VL100Đ384337B 1978
    ĐKCB: VN.005964 (Sẵn sàng)  
14. Y ĐẠT
     Mưa đầu mùa / Y Đạt ; Ân Tử Nhã dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 374tr. ; 19cm
/ 35.000đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học hiện đại.
   I. Ân Tử Nhã.
   895.1 Đ155Y 2000
    ĐKCB: VN.005946 (Sẵn sàng)  
15. GRISHAM, JOHN
     Công ty "rửa tiền" : Tiểu thuyết Mỹ / John Grisham ; Đức Hải dịch .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1998 .- 543tr. ; 19cm
/ 43.500đ.

  1. Mỹ.  2. tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Đức Hải.
   813 J420HNG 1998
    ĐKCB: VN.005939 (Sẵn sàng trên giá)  
16. L'AMOUR, LOUIS
     Người chìa khóa : Tiểu thuyết / Louis L'amour ; Bản Quyên dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 228tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
/ 18.000đ.

  1. Pháp.  2. Văn học nước ngoài.  3. Tiểu thuyết.
   I. Bản Quyên.
   823 L420728SL 1996
    ĐKCB: VN.005932 (Sẵn sàng)  
17. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù : Thơ / Hồ Chí Minh; Nam Trân dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 135 tr. ; 15 cm
   ISBN: 8935077045673 / 10.000đ

  1. Hồ Chí Minh (1890-1969).  2. Thơ.
   I. Nam Trân.
   895.92213 M398HC 2008
    ĐKCB: VN.005927 (Sẵn sàng)  
18. RITCHIE, JACK
     Âm thanh báo hận / Jack Ritchie, Harry Morlie, Xômơxét Môom... ; Lê Xuân Sơn dịch .- H. : Công an nhân dân , 1999 .- 275tr ; 19cm .- (Những vụ án nổi tiếng thế giới)
/ 13.500đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Thế giới|  3. Truyện hình sự|  4. Truyện vụ án|
   I. Blom, M..   II. Malie, Leo.   III. Lê Xuân Sơn.   IV. Doyle, Conan.   V. Môom, Xômơxét.
   XXX J107KR 1999
    ĐKCB: VN.005895 (Sẵn sàng)  
19. TOURION, SEDGWICH
     Đội quân bí mật cuộc chiến bí mật : Tài liệu tham khảo nội bộ / Sedgwich Tourion ; Người dịch: Thiên Bảo ; Hiệu đính: Lương Văn Hưu .- H. : Công an nhân dân , 1996 .- 590tr : chân dung, ảnh, biểu đồ ; 19cm
   Phụ lục tr.546-587
  Tóm tắt: Hoạt động của đội quân giám điệp, biệt kích (500 người Việt nam) do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt nam và thất bại thảm hại của quân đội này trong thực thi các hoạt động tuyệt mật của Washingtơn chống lại Bắc Việt Nam
/ 45.000d

  1. |chiến tranh Việt Nam|  2. |gián điệp|  3. kháng chiến chống Mỹ|  4. lịch sử hiện đại|  5. mỹ|
   I. Thiên Bảo.
   XXX S240DGW344T 1996
    ĐKCB: VN.005848 (Sẵn sàng trên giá)  
20. LƯƠNG BẢO HOA
     Đường đến thành công: Tiên phong là sức mạnh : Sách tham khảo / Lương Bảo Hoa ; Dịch: Hằng Nga, Thuý Lan, Minh Châu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 535tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Trung: 大道先行
  Tóm tắt: Công cuộc cải cách mở cửa và thực tiễn về xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc của Giang Tô
   ISBN: 9786045726600

  1. Chiến lược phát triển.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. {Giang Tô}  5. {Trung Quốc}  6. [Sách tham khảo]
   I. Thuý Lan.   II. Hằng Nga.   III. Minh Châu.
   338.951136 H427LB 2017
    ĐKCB: VV.000395 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»