Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHÙNG ĐĂNG CHINH
     Cỏ dại và biện pháp phòng trừ / Phùng Đăng Chinh, Dương Hữu Tuyền, Lê Trường .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 339 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tác giả trình bày 1 cách có hệ thống những kiến thức cơ bản về cỏ dại: Khái niệm cỏ dại, tác hại, phân loại và đặc điểm sinh vật học của cỏ dại, cách điều tra lập bản đồ cỏ dại, đồng thời giới thiệu các biện pháp chung phòng trừ cỏ dại và cách phòng trừ cỏ dại ở 1 số cây trồng chính: lúa, ngô, đỗ tương,

  1. Biện pháp.  2. Cỏ dại.  3. Phòng trừ.
   I. Dương Hữu Tuyền.   II. Lê Trường.
   632 CH398PĐ 1978
    ĐKCB: VN.002778 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002779 (Sẵn sàng)  
2. Hóa học trong nông nghiệp / Dương Văn Đảm, Võ Minh Kha, Lê Trường, Phạm Việt Bằng ; Hiệu đính: Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1982 .- 236tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 232-233
  Tóm tắt: ựng dụng các thành tựu hóa học trong lĩnh vực sản xuất phân bón, cải tạo đất, bảo vệ mùa màng, chăn nuôi, bảo quản và chế biến nông sản. Mối quan hệ giữa hóa học và môi trường

  1. |Hóa học|  2. |môi trường|  3. nông nghiệp|  4. ứng dụng|
   I. Dương Văn Đảm.   II. Lê Trường.   III. Phạm Việt Bằng.   IV. Võ Minh Kha.
   
    ĐKCB: VN.002520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004579 (Sẵn sàng)  
3. GILLIER P.
     Tư liệu về cây lạc : Đậu phộng / P. Gillier, P. Silvestre, B. Klepper ; Dịch: Lê Trường, Nguyễn Xuân Hiển .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1977 .- 167tr : minh hoạ ; 21cm .- (Cây công nghiệp lấy dầu ; Tập 2)
   T.m. cuối sách
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về cây lạc và kỹ thuật trồng lạc ở Việt Nam; Phương hướng và triển vọng nghiên cứu cây lạc trong cả nước. Trích dịch một số vấn đề kỹ thuật và lý luận về cây lạc của tác giả nước ngoài để tham khảo
/ [Kxđ]

  1. |lạc|  2. |Cây công nghiệp|  3. cây có dầu|
   I. Silvestre P..   II. Klepper B..   III. Lê Trường.   IV. Nguyễn Hồng Phi.   V. Nguyễn Xuân Hiển.
   T550L
    ĐKCB: VN.000509 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000510 (Sẵn sàng)