Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PAGOT, J.
     Sổ tay vệ sinh gia súc và phòng các bệnh truyền nhiễm vùng nhiệt đới / J. Pagot ; Người dịch: Mai Phụng, Dương Công Thuận ; H.đ: Trịnh Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 186tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nguyên nhân gây bệnh gia súc. Vệ sinh thức ăn, nước uống, thân thể, vệ sinh chuồng trại cho gia súc. Cách vệ sinh gia súc mới đẻ và gia súc non. Các phương pháp phòng bệnh bằng thuốc, phòng bệnh chuyên khoa cho gia súc
/ 0,90đ

  1. |phòng bệnh|  2. |vùng nhiệt đới|  3. bệnh truyền nhiễm|  4. Vệ sinh gia súc|  5. gia súc|
   I. Mai Phụng.   II. Dương Công Thuận.
   636.08 J.P 1978
    ĐKCB: VN.002542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004546 (Sẵn sàng)  
2. APACHENKO, V.M.
     Cảm nhiễm vi rút hỗn hợp ở động vật nông nghiệp / V.M. Apachenko ; Phan Thanh Thượng dịch .- H. : Nông nghiệp , 1984 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh, cơ chế, bệnh sinh của vi rút và vi rút hỗn hợp ở động vật nông nghiệp. Phương pháp chẩn đoán các nhiễm vi rút và vi rút hỗn hợp. Mô tả các biện pháp phòng bệnh, đặc biệt là gây miễn dịch cho gia súc, gia cầm chống lại các vi rút gây bệnh
/ 8,50đ

  1. |gia cầm|  2. |bệnh|  3. phòng bệnh chữa bệnh|  4. vi rút|  5. thú y|
   I. Phan Thanh Thượng.
   XXX V.M.A 1984
    ĐKCB: VN.004186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004187 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004188 (Sẵn sàng)  
3. KOLAPXKI, P. I.
     Bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm / P. I. Kolapxki, P. I. Paskin ; Dịch: Nguyễn Đình Chí ; H.đ.: Trần Xuân Thọ .- H. : Nông nghiệp , 1980 .- 183tr ; 19cm
  Tóm tắt: Bệnh cầu trùng: Phân loại, nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích, phương pháp chẩn đoán, biện pháp phòng và chữa cho từng loại gia súc, gia cầm
/ [Kxđ]

  1. |Bệnh cầu trùng|  2. |gia súc|  3. gia cầm|
   I. Paskin, P. I..   II. Nguyễn Đìh Chí.
   XXX I-330.KP 1980
    ĐKCB: VN.001755 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU NINH
     Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 267tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh sinh sản thường gặp ở gia súc; bệnh vô sinh; những yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh sản của gia súc. Trong mỗi trường hợp đề cập đến triệu chứng bệnh, cách chuẩn đoán, tiêu lượng bệnh và phương pháp điều trị có hiệu quả
/ 4700đ

  1. |Thú y|  2. |bệnh sinh sản|  3. gia súc|
   I. Bạch Đăng Phong.   II. Nguyễn Hữu Ninh.
   XXX N398NH 1994
    ĐKCB: VN.001264 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001265 (Sẵn sàng)  
5. TÔ NGỌC ĐẠI
     Biôlizin ứng dụng trong chăn nuôi / Tô Ngọc Đại .- H. : Nông nghiệp , 1987 .- 10tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chế phẩm biôlizin dùng làm thức ăn trong chăn nuôi gia súc, gia cầm. Vai trò và lợi ích của Biôlizin, cách bảo quản và sử dụng
/ [Kxđ]

  1. |thức ăn|  2. |Chăn nuôi|  3. gia cầm|  4. gia súc|  5. Biolizin|
   B452L
    ĐKCB: VN.000728 (Sẵn sàng)  
6. BÙI QUÝ HUY
     101 câu hỏi đáp về bệnh của gia súc / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần 2 .- H. : Nxb. Nông nghiệp , 2009 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những bệnh thường gặp ở gia súc và cách phòng trị các bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh lở mồm long móng, bệnh nhiệt thán... và các vấn đề về vệ sinh chuồng trại
/ 28000đ

  1. [Sách hỏi đáp]  2. |Bệnh|  3. |Chăn nuôi|  4. Gia súc|  5. Nông nghiệp|
   M458TR
    ĐKCB: VN.000434 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000435 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH VĂN THỊNH
     Chăn nuôi qui mô nhỏ ở gia đình / Trịnh Văn Thịnh (ch.b.) .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 86tr : tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Một số phương pháp về kĩ thuật chăn nuôi gia súc trong gia đình như: nuôi lợn, nuôi gà, nuôi vịt, nuôi ngỗng, nuôi cá ao nước tĩnh, nuôi các ao nước chảy, nuôi các lồng ..
   ISBN: 10117891 / 8500đ

  1. |Lợn|  2. |Gia súc|  3. Chăn nuôi|  4. Vịt|  5. |
   CH115N
    ĐKCB: VN.000210 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi:Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032943058 / T.3: 60.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   I. Lê Quang Nghiệp.   II. Lê Viết Ly.   III. Đinh Văn Bình....
   C120N
    ĐKCB: VN.000177 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang nuôi lợn .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 642tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi:Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032941269 / T.1: 103.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   C120N
    ĐKCB: VN.000175 (Đang được mượn)  
10. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 / Chủ biên: Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 512tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Những kiến thức về di truyền giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng và thức ăn gia súc, gia cầm, cây cỏ thức ăn chăn nuôi...
   ISBN: 8936032941963 / T.2: 80.000đ

  1. |Gia súc|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|  4. gia cầm|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Đinh Văn Bình....
   C120N
    ĐKCB: VN.000176 (Sẵn sàng)