Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Từ điển kỹ thuật tổng hợp Nga - Việt : Khoảng 80.000 thuật ngữ .- M. : "Xô viếtxcaia Enxiclôpêđiia" , 1973 .- 880tr. ; 27cm
  1. |Từ điển|  2. |Việt|  3. kỹ thuật|  4. Nga|
   
    ĐKCB: VV.000077 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN MINH NGHI
     Từ điển La tinh - Việt tên thực vật / Nguyễn Minh Nghi .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1970 .- 292tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 8500 thuật ngữ nhằm giúp tìm hiểu nghĩa của những tên cây ghi bằng tiếng La tinh
/ 0,9đ

  1. |thực vật|  2. |tiếng việt|  3. tiếng la tinh|  4. từ điển|
   
    ĐKCB: VN.002522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002523 (Sẵn sàng)  
3. Từ điển miễn dịch học / Vũ Triệu An, Nguyễn Đình Thường, Nguyễn Thị Hội,... .- H. : Y học , 1975 .- 443tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đối chiếu Anh, Pháp-Việt và giải thích các thuật ngữ miễn dịch học (khái niệm, kỹ thuật thực hiện, thí nghiệm...)

  1. |Miễn dịch học|  2. |thuật ngữ|  3. từ điển|
   I. Nguyễn Thị Hội.   II. Nguyễn Đình Thường.   III. Phạm Mạnh Hùng.   IV. Phạm Văn Long.   V. Vũ Triệu ụn.
   XXX T861.ĐM 1975
    ĐKCB: VN.002508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002509 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐÌNH HƯỜNG
     Từ điển bệnh học phổi và lao / Nguyễn Đình Hường .- H. : Y học , 1977 .- 271tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích các khái niệm bệnh học về chuyên khoa phổi và bệnh lao; Qui ước một số cách dùng các từ chuyên môn thống nhất trong cả nước và quốc tế, có phần đối chiếu Pháp-Việt
/ [Kxđ]

  1. |từ điển|  2. |lao|  3. bệnh hệ hô hấp|  4. bệnh lây|  5. Bệnh phổi|
   616 H920NĐ 1977
    ĐKCB: VN.001626 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001627 (Sẵn sàng)  
5. LÊ ĐÌNH HÀ
     Từ điển lịch sử dùng cho học sinh sinh viên / Lê Đình Hà: Chủ biên; Lê Minh .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2010 .- 484 tr. ; 21 cm.
   ISBN: 8934980023204 / 107000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Sinh viên|  3. Học sinh|  4. Từ điển|
   903 H101LĐ 2010
    ĐKCB: VN.001418 (Sẵn sàng)  
6. Từ điển Nga-Việt nông nghiệp .- H. : Khoa học , 1970 .- 771tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Tử điển Nga-Việt Nông nghiệp với khoảng 26.000 thuật ngữ bao gồm các môn của các ngành: Trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp cơ khí nông nghiệp, thuỷ sản. Ngoài ra một số ít thuật ngữ của các ngành liên quan thường dùng trong lĩnh vực nông nghiệp, như ngành sinh học, hoá, y, cơ khí....

  1. |Nga - Việt|  2. |Nông nghiệp|  3. Từ điển|
   T550Đ
    ĐKCB: VN.000575 (Sẵn sàng)