Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHẠM PHƯƠNG THẢO
     Chuyện ở phường / Phạm Phương Thảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 199tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm 46 bài viết ngắn xoay quanh các chủ đề cải cách hành chính ở cấp phường, mối quan hệ giữa người làm nhà nước và người dân, về việc xây dựng một đơn vị quản lý nhà nước mạnh từ gốc...
   ISBN: 9786045829271 / 60000đ

  1. Chính quyền địa phương.  2. Quan hệ công chúng.  3. {Tp. Hồ Chí Minh}
   352.140959779 PPT.CÔ 2014
    ĐKCB: VN.008763 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.008764 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÝ NHÂN PHAN THỨ LANG
     Sài Gòn - Gia Định một thời để nhớ : Tạp văn / Lý Nhân Phan Thứ Lang .- Tái bản lần thứ 3, có bổ sung .- H. : Công an nhân dân , 2015 .- 303tr. : ảnh ; 21cm .- (40 năm đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
   Tên thật tác giả: Phan Kim Thịnh
   Thư mục: tr. 301
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về Sài Gòn - Gia Định mà cụ thể là các di tích lịch sử như: Chợ Bến Thành, Lăng Tả Quân họ Lê, Lăng Cha Cả, Chùa Khải Tường..., hay địa danh Xóm Gà, Ngã ba Chú Ía và những nhân vật một thời vang bóng như Lê Văn Duyệt, Pétrus Ký, Phan Xích Long...
   ISBN: 9786047201761 / 76000đ

  1. Lịch sử.  2. {Tp. Hồ Chí Minh}
   959.779 LNPT.SG 2015
    ĐKCB: VN.008663 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. CAO HỒNG ÂN
     Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh / Cao Hồng Ân .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 195tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 169-182. - Thư mục: tr. 183-189
  Tóm tắt: Tổng quan về các làng nghề truyền thống ở Thành phố Hồ Chí Minh. Giới thiệu một số làng nghề và thực trạng hoạt động của các làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu như: Làng đan giỏ trạc Xuân Thới Sơn, Làng bánh tráng Phú Hoà Đông, Làng mành trúc Tân Thông Hợi.
   ISBN: 9786047867356

  1. Làng nghề truyền thống.  2. {Tp. Hồ Chí Minh}
   680.959779 L106NT 2017
    ĐKCB: VN.007226 (Sẵn sàng)  
4. Bước đường quyết thắng của các lực lượng vũ trang nhân dân thành phố Hồ Chí Minh .- In lần thứ 2 có bổ sung .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb Tp.Hồ Chí Minh , 1985 .- 150tr. : Nhiều ảnh ; 19cm
/ 15000đ

  1. Lực lượng vũ trang.  2. Lịch sử.  3. Việt Nam.  4. {Tp. Hồ Chí Minh}
   355 B895.ĐQ 1985
    ĐKCB: VN.003895 (Sẵn sàng)  
5. Thành phố Hồ Chí Minh 35 năm xây dựng và phát triển / B.s.: Trần Thế Vinh, Nguyễn Hồng Vân, Trần Tràng Dương... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 204tr. : ảnh ; 25cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản trong quá trình 35 năm phát triển của thành phố Hồ Chí Minh(1975 - 2010) qua những hình ảnh tư liệu
   ISBN: 8935211102453

  1. Lịch sử hiện đại.  2. {Tp. Hồ Chí Minh}  3. [Sách ảnh]
   I. Nguyễn Hữu Khoa.   II. Trần Thế Vinh.   III. Nguyễn Hồng Vân.   IV. Trần Tràng Dương.   V. Phạm Văn Thông.
   959.779 TH140.PH 2010
    ĐKCB: VV.000322 (Sẵn sàng)  
6. Tuyển tập thơ văn trẻ thành phố Hồ Chí Minh (2006-2011) / Ngọc Anh, Nguyễn Ngọc Minh Châu, Khương Hà... .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 308tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Nhà văn thành phố Hồ Chí Minh
   ISBN: 9786041002791 / 86.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. Văn.  4. {Tp. Hồ Chí Minh}  5. [Thơ]  6. [Văn xuôi]  7. |Thơ văn|
   I. Khương Hà.   II. Ngọc Anh.   III. Ngô Thị Hạnh.   IV. Đinh Thu Hiền.   V. Nguyễn Ngọc Minh Châu.
   895.922 T826.TT 2011
    ĐKCB: VN.006063 (Sẵn sàng trên giá)  
7. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh / Lê Trung Hoa (ch.b.), Nguyễn Đình Tư .- H. : Thời đại , 2012 .- 720tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 710-716
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ những địa danh đã xuất hiện từ thế kỉ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và thành phố Hồ Chí Minh nay, bao gồm cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ được thuận lợi
   ISBN: 9786049162701

  1. Địa danh.  2. {Tp. Hồ Chí Minh}  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]
   I. Nguyễn Đình Tư.
   915.9779003 H427LT 2012
    ĐKCB: VN.003392 (Sẵn sàng trên giá)