Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững / Bộ Thông tin và Truyền thông .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 178tr. ; 21 cm.
   ISBN: 9786048050443

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Phát triển kinh tế.  4. Giảm nghèo.  5. |Chăn nuôi gia súc|  6. |Xóa nghèo|
   636 PH110TK 2020
    ĐKCB: VN.007934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007935 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007936 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 V133NĐ 2006
    ĐKCB: VN.004246 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay người chăn nuôi giỏi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 76tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi, chăm sóc các loại động vật : bò, lợn, gà, ba ba, cá...
/ 7.000đ

  1. gia cầm.  2. gia súc.  3. Nông nhiệp.  4. chăn nuôi.  5. kỹ thuật.
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VN.001649 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Các kiến thức về thức ăn xơ và cách chế biến thức ăn cho gia súc nhai lại chế biến: cơ, chất xơ thô, các loại phụ phẩm khác
/ 14000đ

  1. Gia súc.  2. Thức ăn.  3. Chế biến.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.2 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001637 (Sẵn sàng)  
5. TÔ DU
     Thịt hàng hóa gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách chăm sóc, nuôi dưỡng và chọn giống gia súc, gia cầm theo quy trình chăn nuôi nhằm nâng cao kiến thức cho người chăn nuôi đồng thời làm tăng năng xuất và chất lượng thịt ăn,đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
/ [Kxđ]

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Hàng hóa.  4. Gia súc.
   636 D670T 2005
    ĐKCB: VN.001567 (Sẵn sàng)  
6. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 131tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia cầm: gà, vịt,..; Gia súc: Lợn, bò,..; và Cá nước ngọt
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Gia đình.  5. kĩ thuật.
   636 L412LT 2008
    ĐKCB: VN.001477 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang ; Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 146tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Ứng dụng.  3. Sinh Thái.  4. Gia súc.  5. Gia cầm.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   S312TH
    ĐKCB: VN.000471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000472 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Xuân Trạch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 180 tr. : Hình vẽ ; 19 cm
   Thư mục:Tr.175-178
  Tóm tắt: Sách đề cập đến một vấn đề chăn nuôi gia súc nhai lại ở nước ta. Việc tận dụng các phụ phẩm của cây trồng và của công nghiệp chế biến sẽ là nguồn thức ăn to lớn để nuoi sống hàng triệu gia súc nhai lại
/ 21000đ

  1. Phụ phẩm.  2. Sử dụng.  3. Gia súc.
   S550D
    ĐKCB: VN.000468 (Sẵn sàng)  
9. Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / B.s: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển của các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chăn nuôi.  3. Ứng dụng.  4. Sản phẩm.  5. Gia súc.
   Ư556D
    ĐKCB: VN.000429 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Quá trình thuần hóa, phân loại giống, đánh giá, chọn lọc, nhân giống thuần chủng, lai giống, công tác giống gia súc...

  1. Phương pháp.  2. Nhân giống.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. Nông nghiệp.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   PH561PH
    ĐKCB: VN.000402 (Sẵn sàng)  
11. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000296 (Đang được mượn)  
12. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   TH552A
    ĐKCB: VN.000193 (Đang được mượn)  
13. HOÀNG KIM GIAO
     Cẩm nang chăn nuôi bò sữa / Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 480tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa như chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, kỹ thuật khai thác - bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và chuồng trại nuôi bò sữa...
   ISBN: 000953 / [Kxđ]

  1. bò sữa.  2. cẩm nang.  3. gia súc.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   C120N
    ĐKCB: VN.000172 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
   ISBN: 8936032941825 / 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   B256M
    ĐKCB: VN.001171 (Sẵn sàng)