Tìm thấy:
|
1.
PHẠM, THIỆP Bệnh thường mắc thuốc cần dùng
/ Phạm Thiệp, Phạm Đức Trạch
.- H. : Y học , 2014
.- 452tr. ; 21cm. .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu 350 bệnh của 20 chuyên khoa thường gặp như: bệnh do kí sinh trùng, xương cơ mô khớp, tình dục, ngoài da... cùng phương pháp điều trị và phòng tránh ISBN: 9786045704417 / 40000đ
1. Điều trị. 2. Y học. 3. Bệnh. 4. Phòng bệnh.
616.07 B256TM 2014
|
ĐKCB:
VN.008412
(Đang được mượn)
|
| |
2.
DƯƠNG ĐÌNH HUY Tự đoán bệnh
/ Dương Đình Huy, Trương Hy Đức ; Biên dịch: Quỳnh Trang, Mai Lan, Hoàng Huê
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 434tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp tự nhận xét về tình trạng sức khoẻ của bản thân: các triệu chứng thường gặp của bệnh lí, các bệnh thường gặp, bệnh hệ thống tim mạch, bệnh hệ hô hấp,... cùng các giá trị chuẩn để kiểm tra về tình trạng sức khoẻ của bản thân / 59.000đ
1. Y học. 2. Cá nhân. 3. Chăm sóc sức khoẻ. 4. Bệnh. 5. Chẩn đoán.
I. Trương Huy Đức. II. Quỳnh Trang. III. Mai Lan. IV. Hoàng Huê.
616.07 H804DĐ 2004
|
ĐKCB:
VN.005987
(Đang được mượn)
|
| |
|
|
|
|
7.
PHÓ ĐỨC NHUẬN Bạn chọn cách tránh thai nào ?
/ Phó Đức Nhuận
.- Tái bản có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 168 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về kĩ năng sử dụng thành thạo các biện pháp kế hoạch hóa gia đình nhằm giúp cho chị em nâng cao hiểu biết và có thể làm chủ cuộc sống của mình. / 16.500đ
1. Gia đình. 2. Y học. 3. Tránh thai. 4. Kế hoạch hóa.
613.9 NH689PĐ 2002
|
ĐKCB:
VN.005495
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
HOÀNG TUẤN Thận và sự lão hóa
/ Hoàng Tuấn
.- H. : Y học , 2007
.- 387 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Nội dung giới thiệu một vài nét đại cương nhất về mối liên hệ giữa chức năng Thận và sự lão hóa, những quan niệm và vai trò của thận trong vấn đề phòng và chống quá trình già sớm để làm tài liệu tham khảo cho các thầy thuốc thực hành cũng như các bạn đọc quan tâm đến lão học. / 44000
1. Lão hóa. 2. Y học.
573.4 T688H 2007
|
ĐKCB:
VN.005084
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Thường thức về răng miệng
/ Bùi Tiến Sinh biên soạn
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2011
.- 187 tr.:Minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Sách giới thiệu về sự phát triển của răng, những bệnh liên quan tới răng, chỉnh răng, phòng trị sâu răng, dự phòng các bệnh trong miệng và bảo vệ răng ISBN: 8935075921948 / 27500
1. Miệng. 2. Răng. 3. Y học.
I. Bùi Tiến Sinh.
617.6 TH920.TV 2011
|
ĐKCB:
VN.004772
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004773
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
VŨ ĐÌNH QUÝ Lao sơ nhiễm ở trẻ em
/ Vũ Đình Quý
.- H. : Y học , 1987
.- 165tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Tài liệu gồm 2 phần giới thiệu bệnh lao sơ nhiễm với một số điểm cơ bản và phần thực hành lâm sàng, giới thiệu một số thể lao sơ nhiễm thường gặp, một vài trường hợp mắc bệnh phổi do nhiễm khuẩn ở trẻ em / 50đ.
1. Y học. 2. Trẻ em. 3. Lao phổi.
616.9 QU954VĐ 1987
|
ĐKCB:
VN.003893
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
Chăm sóc sức khỏe bốn mùa
/ Biên soạn: Tiến Chiêm, Trọng Phụng
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 235 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức khoa học cần thiết, những kinh nghiệm thiết thực, bổ ích về những vấn đề thường xuất hiện trong từng mùa, giúp bạn chú ý và biết cách điều chỉnh trong ăn uống, sinh hoạt, tập luyện, phòng trị bệnh,... ISBN: 8935060904148 / 25000đ
1. Khoa học. 2. Kiến thức. 3. Y học. 4. Sức khỏe.
I. Tiến Chiêm. II. Trọng Phụng.
613.2 CH173.SS 2007
|
ĐKCB:
VN.001278
(Đang được mượn)
|
| |
|
|
19.
LỤC HIỂU LAN 50 phương pháp phòng trị chứng vô sinh và sẩy thai liên tiếp
/ Lục Hiểu Lan; Nguyễn Kim Dân dịch
.- Hà Nội : Y học , 2002
.- 195 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức y học thường thức, đưa ra những phương pháp để bệnh nhân vô sinh nắm bắt, phối hợp với các bác sĩ trị liệu nhằm đạt kết quả tốt nhất. Ngoài ra còn giúp thanh niên nam nữ hiểu biết những yếu tố có thể dẫn đến vô sinh để phòng ngừa. / 19000đ
1. Vô sinh. 2. Sẩy thai. 3. Y học.
N114M
|
ĐKCB:
VN.000689
(Sẵn sàng)
|
| |
|