Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM, THIỆP
     Bệnh thường mắc thuốc cần dùng / Phạm Thiệp, Phạm Đức Trạch .- H. : Y học , 2014 .- 452tr. ; 21cm. .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu 350 bệnh của 20 chuyên khoa thường gặp như: bệnh do kí sinh trùng, xương cơ mô khớp, tình dục, ngoài da... cùng phương pháp điều trị và phòng tránh
   ISBN: 9786045704417 / 40000đ

  1. Điều trị.  2. Y học.  3. Bệnh.  4. Phòng bệnh.
   616.07 B256TM 2014
    ĐKCB: VN.008412 (Đang được mượn)  
2. DƯƠNG ĐÌNH HUY
     Tự đoán bệnh / Dương Đình Huy, Trương Hy Đức ; Biên dịch: Quỳnh Trang, Mai Lan, Hoàng Huê .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 434tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp tự nhận xét về tình trạng sức khoẻ của bản thân: các triệu chứng thường gặp của bệnh lí, các bệnh thường gặp, bệnh hệ thống tim mạch, bệnh hệ hô hấp,... cùng các giá trị chuẩn để kiểm tra về tình trạng sức khoẻ của bản thân
/ 59.000đ

  1. Y học.  2. Cá nhân.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Bệnh.  5. Chẩn đoán.
   I. Trương Huy Đức.   II. Quỳnh Trang.   III. Mai Lan.   IV. Hoàng Huê.
   616.07 H804DĐ 2004
    ĐKCB: VN.005987 (Đang được mượn)  
3. CARLI, PIERRE
     Những quy trình cấp cứu đề cương và sơ đồ liệu pháp / Pierre Carli; Vưu Hữu Chánh, Trần Quang Vỹ, Lê Vỹ Hùng, Lê Văn Bích,... dịch .- H. : Y học , 2003 .- 623tr. ; 24cm
/ 59.000đ

  1. Cấp cứu.  2. Liệu pháp.  3. Y học.  4. Sơ đồ.
   I. Vưu Hữu Chánh.
   XXX P330240RREC 2003
    ĐKCB: VV.000128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000129 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000130 (Sẵn sàng)  
4. BUNGETIANU, GHEORGHE
     Những sai lầm trong chẩn đoán bệnh lao phổi / Gheorghe Bungetianu, Mihail Buzescu ; Nguyễn Đình Hương... dịch .- H. : Y học , 1978 .- 229tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những yếu tố cơ bản trong chẩn đoán bệnh lao phổi, những triệu chứng cần lưu ý, những kinh nghiệm để phân biết với các bệnh phổi khác.

  1. Lao phổi.  2. Y học.  3. Bệnh truyền nhiễm.
   I. Dỗ Đình Luận.   II. Mihail, Buzescu.   III. Nguyễn Đình Hương.
   616.9 GH269RGH240B 1978
    ĐKCB: VV.000044 (Sẵn sàng)  
5. Dưỡng sinh thực hành : Liệu pháp mát xa tay / Ngô Xuân Thiều, Nguyễn Văn Phú dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2004 .- 200 tr. : Minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
/ 21.000đ

  1. Y học.  2. Dưỡng sinh cổ truyền.  3. Mát xa tay.  4. Phòng chữa bệnh.
   I. Ngô Xuân Thiều dịch.   II. Nguyễn văn Phú dịch..
   619.5 D922.ST 2004
    ĐKCB: VN.005279 (Sẵn sàng)  
6. Nobel sinh lý & y học / Sông Lam ... [và nh.ng. khác] s.t., b.s .- Hà Nội : : Thanh niên, , 2011 .- 411tr. : : chân dung ; ; 21cm
   ISBN: 8935075923577 / 74.000đ

  1. Danh nhân.  2. Người đoạt giải Nobel.  3. Nhà sinh lý học.  4. Y học.
   I. Sông Lam.
   920.02 N420B240L.SL 2011
    ĐKCB: VN.005523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005526 (Sẵn sàng)  
7. PHÓ ĐỨC NHUẬN
     Bạn chọn cách tránh thai nào ? / Phó Đức Nhuận .- Tái bản có bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 168 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về kĩ năng sử dụng thành thạo các biện pháp kế hoạch hóa gia đình nhằm giúp cho chị em nâng cao hiểu biết và có thể làm chủ cuộc sống của mình.
/ 16.500đ

  1. Gia đình.  2. Y học.  3. Tránh thai.  4. Kế hoạch hóa.
   613.9 NH689PĐ 2002
    ĐKCB: VN.005495 (Sẵn sàng)  
8. P. KIM LONG
     100 câu hỏi đáp phòng trị bệnh / P. Kim Long .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1998 ; 19 cm
   Biên soạn theo: Cảm mạo phòng trị 100 vấn Nhà xuất bản Kim Thuẫn, Bắc Kinh
/ 15.000đ

  1. Y học.  2. Bệnh cảm cúm.  3. Phòng trị.  4. Điều trị bệnh.  5. |Y học|  6. |Bệnh cảm cúm|  7. Điều trị bệnh|  8. Phòng bệnh|  9. Hỏi đáp|
   616V.22 L557PK 1998
    ĐKCB: VN.005491 (Sẵn sàng trên giá)  
9. HOÀNG TUẤN
     Thận và sự lão hóa / Hoàng Tuấn .- H. : Y học , 2007 .- 387 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nội dung giới thiệu một vài nét đại cương nhất về mối liên hệ giữa chức năng Thận và sự lão hóa, những quan niệm và vai trò của thận trong vấn đề phòng và chống quá trình già sớm để làm tài liệu tham khảo cho các thầy thuốc thực hành cũng như các bạn đọc quan tâm đến lão học.
/ 44000

  1. Lão hóa.  2. Y học.
   573.4 T688H 2007
    ĐKCB: VN.005084 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN NGUYỆT HỒNG
     Đau vai đau lưng và phương pháp điều trị đơn giản/ / Trần Nguyệt Hồng .- H.: : Phụ nữ, , 2008 .- 99 tr; ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn bạn phát hiện, đề phòng và cách điều trị đơn giản bệnh đau vai và đau lưng
/ 12000 đ

  1. Đau lưng.  2. Đau vai.  3. Điều trị.  4. Y học.
   XXX H607TN 2008
    ĐKCB: VN.005049 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN KỲ ANH
     Đề phòng và phát hiện bệnh trẻ em tuổi mẫu giáo vỡ lòng / Nguyễn Kỳ Anh .- Lần in thứ 2 .- H. : Y học , 1976 .- 63tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bệnh tật thông thường mà trẻ dễ mắc phải, triệu chứng, sự diễn biến, cách phòng bênh, ngăn ngừa bệnh và chăm sóc theo dõi trẻ
/ 0,25đ.

  1. Y học.  2. Chẩn đoán bệnh.  3. Trẻ em.
   618.92 A139NK 1976
    ĐKCB: VN.004794 (Sẵn sàng)  
12. Thường thức về răng miệng / Bùi Tiến Sinh biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 187 tr.:Minh họa ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về sự phát triển của răng, những bệnh liên quan tới răng, chỉnh răng, phòng trị sâu răng, dự phòng các bệnh trong miệng và bảo vệ răng
   ISBN: 8935075921948 / 27500

  1. Miệng.  2. Răng.  3. Y học.
   I. Bùi Tiến Sinh.
   617.6 TH920.TV 2011
    ĐKCB: VN.004772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004773 (Sẵn sàng)  
13. VŨ ĐÌNH QUÝ
     Lao sơ nhiễm ở trẻ em / Vũ Đình Quý .- H. : Y học , 1987 .- 165tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Tài liệu gồm 2 phần giới thiệu bệnh lao sơ nhiễm với một số điểm cơ bản và phần thực hành lâm sàng, giới thiệu một số thể lao sơ nhiễm thường gặp, một vài trường hợp mắc bệnh phổi do nhiễm khuẩn ở trẻ em
/ 50đ.

  1. Y học.  2. Trẻ em.  3. Lao phổi.
   616.9 QU954VĐ 1987
    ĐKCB: VN.003893 (Sẵn sàng)  
14. ĐỨC HOÀI
     Từ một ước mơ thời thơ ấu : Truyện danh nhân / Đức Hoài .- H. : Thanh niên , 1981 .- 154tr ; 19cm
/ 4,9đ.

  1. Y học.  2. Truyện danh nhân.  3. Việt Nam.
   610.92 H440Đ 1981
    ĐKCB: VN.003557 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN TRINH CƠ
     Phẫu thuật cắt thần kinh X trong điều trị bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng : Tổng kết kinh nghiệm 13 năm / Nguyễn Trinh Cơ, Nguyễn Đình Hối, Đỗ Đức Vân .- H. : Y học , 1978 .- 460tr. : minh hoạ ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Y học.  2. Bệnh dạ dày.  3. Phẫu thuật.
   I. Nguyễn Đình Hối.   II. Đỗ Đức Vân.
   617.4 PH125T 1978
    ĐKCB: VN.002373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002374 (Sẵn sàng)  
16. Chăm sóc sức khỏe bốn mùa / Biên soạn: Tiến Chiêm, Trọng Phụng .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 235 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức khoa học cần thiết, những kinh nghiệm thiết thực, bổ ích về những vấn đề thường xuất hiện trong từng mùa, giúp bạn chú ý và biết cách điều chỉnh trong ăn uống, sinh hoạt, tập luyện, phòng trị bệnh,...
   ISBN: 8935060904148 / 25000đ

  1. Khoa học.  2. Kiến thức.  3. Y học.  4. Sức khỏe.
   I. Tiến Chiêm.   II. Trọng Phụng.
   613.2 CH173.SS 2007
    ĐKCB: VN.001278 (Đang được mượn)  
17. QUỲNH MAI
     Bệnh thường gặp ở người cao tuổi / Quỳnh Mai biên soạn; Lê Hòa hiệu đính .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2007 .- 150 tr. ; 19 cm. .- (Ăn uống khi mang bệnh)
  Tóm tắt: Bệnh đãng trí; Chứng tăng mỡ máu; Bệnh tiểu đường; Bệnh phong thấp; Ung thư.
/ 12000đ

  1. Y học.  2. Bệnh tiểu đường.  3. Bệnh phong thấp.  4. Bệnh ung thư.
   613.2 M113Q 2007
    ĐKCB: VN.001274 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM GIA ĐỨC
     150 câu hỏi đáp về tuổi mãn kinh / Phạm Gia Đức, Phạm Thị Phương Lan .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 226tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi và trả lời về những vấn đề liên quan đến sức khoẻ, tâm sinh lí tuổi mãn kinh của phụ nữ
/ 23000đ

  1. Mãn kinh.  2. Y học.  3. Phụ nữ.  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Thị Phương Lan.
   M458TR
    ĐKCB: VN.000691 (Sẵn sàng)  
19. LỤC HIỂU LAN
     50 phương pháp phòng trị chứng vô sinh và sẩy thai liên tiếp / Lục Hiểu Lan; Nguyễn Kim Dân dịch .- Hà Nội : Y học , 2002 .- 195 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức y học thường thức, đưa ra những phương pháp để bệnh nhân vô sinh nắm bắt, phối hợp với các bác sĩ trị liệu nhằm đạt kết quả tốt nhất. Ngoài ra còn giúp thanh niên nam nữ hiểu biết những yếu tố có thể dẫn đến vô sinh để phòng ngừa.
/ 19000đ

  1. Vô sinh.  2. Sẩy thai.  3. Y học.
   N114M
    ĐKCB: VN.000689 (Sẵn sàng)  
20. VÕ MAI LÝ
     Tự quản chế bệnh tiểu đường dành cho người cao tuổi / Võ Mai Lý biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 101tr. ; 19cm
   ISBN: 8935073025884 / 12000đ

  1. Y học.  2. Điều trị.  3. Bệnh tiểu đường.
   T550Q
    ĐKCB: VN.000655 (Đang được mượn)  

Trang kết quả: 1 2 next»