Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ NGỌC HÙNG
     Xã hội học giáo dục : Sách chuyên khảo / Lê Ngọc Hùng .- H. : Đại học Quốc gia , 2015 .- 342 tr ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr.323 - 332
  Tóm tắt: Một số vấn đề về xã hội học giáo dục: vai trò của xã hội hoá giáo dục, hệ thống xã hội và giáo dục, cấu trúc xã hội và giáo dục, phân hóa xã hội và bình đẳng xã hội trong giáo dục, mối quan hệ của thiết chế giáo dục với kinh tế, pháp luật và văn hoá, giáo dục và xã hội hóa...
   ISBN: 9786046209942 / 58000đ

  1. Giáo dục.  2. Xã hội học.
   306.43 LNH.XH 2015
    ĐKCB: VN.008915 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. DUYÊN HẢI
     79 quy tắc hay trong giao tiếp / Duyên Hải b.s. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Lao động , 2015 .- 235tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: 79 quy tắc hay trong giao tiếp: Thiết lập quan hệ giao tiếp thành công bằng những thái độ hợp lý, đúng mực
  Tóm tắt: Đưa ra một vài quan niệm và sách lược về cuộc sống và quan hệ của con người, nguyên tắc khi giao tiếp để có được quan hệ cộng đồng ngày càng gắn bó, thân thiết
   ISBN: 9786045923696 / 38000đ

  1. Xã hội học.  2. Giao tiếp.  3. Qui tắc.
   302.2 DH.7Q 2015
    ĐKCB: VN.008715 (Sẵn sàng trên giá)  
3. NGUYỄN AN
     Nghệ thuật chung sống của các cặp vợ chồng / Nguyễn An b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 238tr. ; 21cm .- (Tri thức dành cho phái đẹp)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về ứng dụng trong quan hệ vợ chồng sao cho hoà thuận, vui vẻ, êm thấm trong gia đình
   ISBN: 8935075903425 / 29500đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.  3. Hôn nhân.  4. Tình yêu.  5. Tình dục.
   I. Nguyễn An.
   306.872 A127N 2005
    ĐKCB: VN.004928 (Đang được mượn)  
4. QUÁCH BÍCH LIÊN
     Nghệ thuật nói chuyện / Quách Bích Liên, Đặng Nguyên Minh .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 255tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật nói chuyện qua kỹ xảo vận dụng lời nói để làm quen với mọi người, gây tình cảm với người giao tiếp, thuyết phục người xung quanh, nghệ thuật khi được phỏng vấn, trong cơ quan và trong cuộc sống tình yêu, gia đình...
   ISBN: 8935069903059 / 27000đ

  1. Xã hội học.  2. Giao tiếp.  3. |Nghệ thuật nói chuyện|
   I. Đặng Nguyên Minh.
   302.2 L357QB 2007
    ĐKCB: VN.004900 (Sẵn sàng trên giá)  
5. TRẦN NỮ QUẾ PHƯƠNG
     Gia đình như một nền tảng tâm linh - mỹ học / Trần Nữ Quế Phương s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 220tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề gia đình trong lịch sử và trong xã hội hiện nay: tâm linh trong đời sống gia đình, nếp sống gia đình, xây dựng bài trí nhà cửa,...
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.
   I. Trần Nữ Quế Phương.
   306.85 PH919TN 2006
    ĐKCB: VN.004716 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THUÝ TƯƠI
     Văn hoá tình dục trong đời sống vợ chồng / Lê Thuý Tươi .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá tình dục trong đời sống vợ chồng. Đưa ra các tình huống gặp phải khi có quan hệ tình dục trước hôn nhân và các tình huống của các cặp vợ chồng trong đời sống vợ chồng

  1. Quan hệ tình dục.  2. Quan hệ vợ chồng.  3. Văn hoá.  4. Xã hội học.
   306.4 T898LT 2005
    ĐKCB: VN.004412 (Đang được mượn)  
7. Môi trường toàn cầu và tương lai nhân loại : Đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế. Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội / Trần Quang Tuệ dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 238tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế với Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội về những vấn đề toàn cầu đang tác động tích cực tới cuộc sống của toàn thể nhân loại, và những ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với con người, con người với môi trường xung quanh
   ISBN: 9786045709016

  1. Nhân loại.  2. Môi trường.  3. Xã hội học.
   I. Trần Quang Tuệ.
   302 M585.TT 2014
    ĐKCB: VN.004080 (Sẵn sàng)  
8. Di cư và các vấn đề xã hội có liên quan trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế : Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia / Nguyễn Hữu Dũng, Huỳnh Thị Ngọc Tuyết, Mai Đức Chính.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 174tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết thảo luận, làm rõ tình hình, đặc điểm, tính năng động và ảnh hưởng của di cư Việt Nam nhằm đưa ra các kiến nghị, đề xuất các giải pháp nhằm thúc đẩy di cư an toàn trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Các mối liên quan giữa di cư và các vấn đề văn hoá xã hội

  1. Hội nhập.  2. Xã hội học.  3. Di cư.  4. Kinh tế.
   I. Nguyễn Hữu Dũng.   II. Huỳnh Thị Ngọc Tuyết.   III. Mai Đức Chính.   IV. Huỳnh Tấn Kiệt.   V. Phạm Mạnh Hùng.
   304.8 D330.CV 2008
    ĐKCB: VN.003993 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THU PHONG
     Nghệ thuật sống : Sách học làm người / Nguyễn Thu Phong .- H. : Thanh niên , 2001 .- 248tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đơì sống tinh thần được xem là phong phú nhờ ở đạo thuần lương, kiến thức rộng và lịch thiệp trong việc giao tế của mọi con người
/ 15000đ

  1. Bí quyết thành công.  2. Nghệ thuật sống.  3. Xã hội học.
   XXX PH557NT 2001
    ĐKCB: VN.001216 (Sẵn sàng trên giá)  
10. LÊ THỊ QUÝ
     Phòng chống buôn bán phụ nữ và trẻ em qua biên giới / Lê Thị Quý .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 111tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Trình bày về hiện tượng, nguyên nhân, hậu quả, con đường và cách nhận biết tệ nạn buôn bán phụ nữ và trẻ em hiện đại. Giới thiệu các nguyên tắc, phương pháp và kỹ năng phòng chống buôn bán phụ nữ và trẻ em cũng như vai trò và trách nhiệm của gia đình, cộng đồng, chính quyền đoàn thể để phòng chống tệ nạn này.
/ [Kxđ]

  1. Buôn bán.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. Bảo vệ trẻ em.  5. Xã hội học.  6. {Việt Nam}
   363.4 QU954LT 2004
    ĐKCB: VN.001125 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.001126 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001127 (Sẵn sàng)