Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Trái đất kỳ diệu / Dương Ngọc Lê, Lê Tiến Đạt biên dịch, giới thiệu .- H. : Thanh niên , 2013 .- 207 tr. ; 21 cm .- (Khoa học thú vị thế kỷ 21)
  Tóm tắt: Sách cung cấp cho người đọc về mọi vấn đề của trái đất, để bạn góp phần bảo vệ và phát triển trái đất thành hành tinh hòa bình và thịnh vượng
   ISBN: 8935075930513 / 52.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Trái đất.
   I. Lê Tiến Đạt.   II. Dương Ngọc Lê.
   550 TR117.ĐK 2013
    ĐKCB: VN.005698 (Sẵn sàng trên giá)  
2. NGUYỄN VIẾT Ý
     Trái đất ngôi nhà chung của loài người / Nguyễn Viết Ý .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 248 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức về vũ trụ, ngân hà và hệ mặt trời, trái đất và mặt trăng,...nhằm giúp cho bạn đọc am hiểu thêm về trái đất của chúng ta mà chúng ta đang sinh sống.
   ISBN: 9786049002366 / 30.000đ

  1. Con người.  2. Trái đất.  3. |Sinh sống|
   550.1 Y954NV 2010
    ĐKCB: VN.005722 (Sẵn sàng)  
3. YOZO HAMANO
     Bí mật về trái đất / Yozo Hamano; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 116 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách trí thức bách khoa)
/ 15.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thiên văn học.  3. Trái đất.  4. Thiên hà.
   I. Phan Hà Sơn.
   550 H120127420Y 2004
    ĐKCB: VN.005697 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển Anh - Việt các khoa học trái đất : Khoảng 34000 thuật ngữ .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1978 .- 677tr. ; 21cm
/ 3,2đ.

  1. Trái đất.  2. Khoa học trái đất.  3. Tiếng Việt.  4. Tiếng Anh.  5. Thuật ngữ.
   550.3 T861.ĐA 1978
    ĐKCB: VN.004702 (Sẵn sàng)  
5. LÊ MINH TRIẾT
     Các lục địa trôi dạt về đâu ? : Từ thuyết Vêgêne đến học thuyết địa kiến tạo mảng / Lê Minh Triết, Ngô Thường San .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1977 .- 161tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức mới về sự hình thành và phát triển của lục địa và đại dương, một trong những bí ẩn lớn của hành tinh chúng ta
/ [Kxđ]

  1. Trái đất.  2. Đại dương.  3. Địa lí tự nhiên.  4. Vật lí địa cầu.
   I. Ngô Thường San.
   551 TR374LM 1977
    ĐKCB: VN.001883 (Sẵn sàng)