Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TẠ VĂN SỸ
     Dân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945 - 1975) : Nghiên cứu, phê bình văn học / Tạ Văn Sỹ: Sưu tầm và biên soạn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 435tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Khảo luận chung về văn học kháng chiến Kon Tum với nội dung phản ánh hình ảnh đồng bào bản địa. Tuyển chọn một số tác giả - tác phẩm về Kon Tum: Bùi Quang Thanh, Đặng Vũ Hiệp, Hồ Ngọc Sơn, Hồng Chinh Hiền, Ngọc Anh,...
   ISBN: 9786049838637 / 60000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Phê bình văn học.  3. Tác giả.  4. Thơ ca.  5. {Việt Nam}
   895.9221009 D121TT 2019
    ĐKCB: VN.006975 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.2 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,...: Biên soạn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 491tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
   ISBN: 9786049729294 / 70000đ

  1. Thơ ca.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Truyện thơ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.8089009597 H457TT 2018
    ĐKCB: VN.007183 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.1 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,...: Biên soạn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 747tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
   ISBN: 9786049729287 / 100000đ

  1. Thơ ca.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.8089009597 H457TT 2018
    ĐKCB: VN.007182 (Sẵn sàng)  
4. LÊ MINH QUỐC
     Tôi vẽ mặt tôi / Lê Minh Quốc .- H. : Văn hoá - Thông tin , 1994 .- 143tr. ; 21cm
/ 10.000đ

  1. Thơ ca.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.922134 QU582LM 1994
    ĐKCB: VN.005943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005944 (Sẵn sàng)  
5. Ở phía Nam : Thơ văn / Nguyễn Mạnh Tuấn, Đào Chí Hiếu, Kim Hạnh.. .- H. : Nxb. Tác phẩm mới , 1981 .- 228tr ; 24cm
  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Thơ ca.
   I. Nguyễn Mạnh Tuấn.   II. Đào Chí Hiếu.   III. Kim Hạnh.   IV. Trần Ninh Hồ.   V. Nguyễn Hoàng Thu.
   895.922 Ơ627.PN 1981
    ĐKCB: VV.000045 (Sẵn sàng)  
6. Hương sen / Nhiều tác giả .- Đồng Tháp : Ban vận động thành lập Hội văn nghệ , 1984 .- 179tr. ; 19cm
  1. Thơ ca.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.922134 H919.S 1984
    ĐKCB: VN.004392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004393 (Sẵn sàng)  
7. BẰNG VIỆT
     Khoảng cách giữa lời : Tập thơ / Bằng Việt .- H. : Tác phẩm mới , 1984 .- 99tr. ; 19cm
  1. Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Thơ ca.
   895.922134 V375B 1984
    ĐKCB: VN.004387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004388 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN DŨNG
     Chuyên khảo thơ ca dân gian Trà Vinh / Trần Dũng .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 277 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 50000

  1. Thơ ca.  2. Văn học dân gian.  3. Trà Vinh.
   398.80959786 D752T 2012
    ĐKCB: VN.003362 (Sẵn sàng)  
9. CHU QUANG TRỨ
     Văn hóa dân gian Gia Đông - Bắc Ninh / Chu Quang Trứ .- H. : Lao động , 2010 .- 230 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về lễ hội, công trình kiến trúc, truyền thuyết, thơ ca dân gian ở Gia Đông
/ 50000

  1. Lễ hội.  2. Thơ ca.  3. Truyền thuyết.  4. Văn hóa dân gian.
   I. Chu Quang Trứ.
   306.0959727 TR864CQ 2010
    ĐKCB: VN.002917 (Sẵn sàng)  
10. Thơ ca cách mạng ở Việt Bắc (1936-1945) / Hồ Chí Minh, Lê Quảng Ba, Nông Quốc Chấn... ; Triều Ân, Vũ Châu Quán, Hoàng Quyết s.t. dịch và b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 1977 .- 256tr. ; 19cm
/ 1,3đ.

  1. Thơ ca.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   I. Hoàng Quyết.   II. Lê Quảng Ba.   III. Nông Quốc Chấn.   IV. Triều Ân.   V. Vũ Châu Quán.
   895.922132 TH625.CC 1977
    ĐKCB: VN.002615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002616 (Sẵn sàng)  
11. Thơ văn Nguyễn Phi Khanh : Tuyển / Bùi Văn Nguyên, Đào Phương Bình tuyển dịch .- H. : Văn học , 1981 .- 137tr. ; 19cm .- (Văn học cổ cận đại Việt Nam)
/ [Kxđ]

  1. Thơ ca.  2. Văn học cận đại.  3. Việt Nam.  4. Nghiên cứu văn học.  5. Văn học cổ đại.
   I. Đào Phương Bình.   II. Bùi Văn Nguyên.
   895.92211 TH460V 1981
    ĐKCB: VN.002213 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002214 (Sẵn sàng)  
12. Coi chừng nhiễm HIV : Ca dao, vè, thơ phục vụ công tác tuyên truyền phòng chống AIDS / Nhiều tác giả .- H. : Ban dân số - AIDS và các vấn đề xã hội. Bộ VHTT , 2002 .- 58tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp nội dung truyền thông về HIV - AIDS và những hiểm hoạ của nó cho các Đội thông tin lưu động, các nhà văn hoá, trung tâm VHTT và toàn thể cán bộ truyền thông thuộc ngành VHTT
/ [Kxđ]

  1. Ca dao.  2. Thơ ca.  3. .  4. AIDS.
   XXX C536.CN 2002
    ĐKCB: VN.001966 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.004817 (Sẵn sàng)  
13. Thơ văn yêu nước nửa sau thế kỷ 19 (1858-1900) : Hợp tuyển thơ văn yêu nước / Chu Thiên, Đặng Huy Vận, Nguyễn Bỉnh Khôi. .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. : Văn học , 1976 .- 597tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Việt Nam.  2. Thơ ca.  3. Văn học.
   I. Chu Thiên.   II. Đặng Huy Vận.   III. Nguyễn Bỉnh Khôi.
   895.922134 TH625.VY 1976
    ĐKCB: VN.001835 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001836 (Sẵn sàng)  
14. YẾN LAN
     Giữa hai chớp lửa : Thơ / Yến Lan .- H. : Văn học , 1978 .- 86tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Thơ ca.
   895.922132 L127Y 1978
    ĐKCB: VN.001562 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM CÚC
     Dâng đời ánh sáng / Phạm Cúc .- H. : Lao động , 1994 .- 54tr. ; 19cm
/ 3800đ

  1. Việt Nam.  2. Thơ ca.
   895.922134 C708P 1994
    ĐKCB: VN.000955 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»