Tìm thấy:
|
|
|
3.
Văn hoá làng Việt Nam qua tục ngữ dân gian
/ Biên soạn: Nguyễn Kim Loan
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2015
.- 259tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Văn hoá truyền thông)
Phụ lục: tr. 175-254. -Thư mục: tr. 255-258 Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học nghiên cứu văn hoá làng qua tục ngữ dân gian, những giá trị truyền thống trong văn hoá làng cổ truyền đến xây dựng làng văn hoá và nông thôn mới nhằm tìm lại những giá trị văn hoá của cha ông được tích tụ, lưu giữ trong kho tàng tri thức dân gian. ISBN: 9786045028193 / 65000đ
1. Tục ngữ. 2. Văn hoá làng xã. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Kim Loan.
398.995922 NKL.VH 2015
|
ĐKCB:
VN.008925
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008926
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
ĐỖ DANH GIA Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao
/ Đỗ Danh Gia
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 575tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 557-562. - Thư mục: tr. 563-568 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao ISBN: 9786047867790
1. Tục ngữ. 2. Ca dao. 3. Địa danh. 4. {Ninh Bình}
398.809597 Đ301DN 2017
|
ĐKCB:
VN.006614
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
Văn học dân gian trong xã hội hiện đại
/ Trần Thị Trâm: Chuyên luận, sưu tầm, tuyển chọn
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 312tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm phát triển của văn học dân gian Việt Nam hiện đại, sự hóa thân của văn học dân gian trong các hình thức văn hóa dân tộc. Giới thiệu các tác phẩm văn học dân gian Việt Nam hiện đại chọn lọc: 400 câu thành ngữ, tục ngữ; 399 bài ca dao, 100 truyện cười ISBN: 9786045366837 / 45000đ
1. Ca dao. 2. Văn học dân gian. 3. Tục ngữ. 4. Truyện cười. 5. {Việt Nam}
I. Trần Thị Trâm.
398.209597 V115HD 2016
|
ĐKCB:
VN.007240
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
PHAN VĂN PHẤN Nông ngư cụ Nam Bộ với ca dao tục ngữ
/ Phan Văn Phấn
.- H. : Mỹ thuật , 2016
.- 519tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 325-509. - Thư mục: tr. 511-514 Tóm tắt: Mô tả kết cấu, cách sử dụng từng loại nông cụ, ngư cụ truyền thống trong đời sống sinh hoạt thường ngày của người của người dân Nam Bộ và những câu ca dao, tục ngữ, hò, vè, câu đố liên hệ ISBN: 9786047844487
1. Nông cụ. 2. Ngư cụ. 3. Ca dao. 4. Tục ngữ. 5. {Nam Bộ}
681.763095977 N455NC 2016
|
ĐKCB:
VN.007108
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
NGUYỄN NGHĨA DÂN Văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam
: Sưu tầm, tuyển chọn, nghiên cứu, chú giải
/ Nguyễn Nghĩa Dân
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 220tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sưu tầm, tuyển chọn một số tục ngữ ca dao về văn hoá ẩm thực, nghiên cứu và tìm hiểu khái niệm " văn hoá" , đi sâu tìm hiểu khái niệm " văn hoá ẩm thực" , nghiên cứu văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao dưới các góc nhìn khác nhau, và tổng kết rút ra mấy đặc điểm của văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao việt nam.
1. Ca dao. 2. Tục ngữ. 3. Việt Nam. 4. Văn hoá ẩm thực.
398.209597 D209NN 2011
|
ĐKCB:
VN.004414
(Đang được mượn)
|
| |
|
18.
VŨ TIẾN KỲ Tục ngữ ca dao Hưng Yên
/ Vũ Tiến Kỳ (ch.b.), Nguyễn Đức Can
.- H. : Dân trí , 2010
.- 291tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 286-289 Tóm tắt: Tìm hiểu về mảnh đất và truyền thống văn học Hưng Yên. Những điểm nổi bật về giá trị, công việc sưu tầm và nội dung phản ánh của tục ngữ, ca dao. Tục ngữ, ca dao sưu tầm trên đất Hưng Yên và chú giải ISBN: 9786049170713
1. Nghiên cứu văn học. 2. Ca dao. 3. Tục ngữ. 4. {Hưng Yên}
I. Nguyễn Đức Can.
398.80959733 K951VT 2010
|
ĐKCB:
VN.003586
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN ĐÌNH CHÚC Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ, ca dao Phú Yên
/ Nguyễn Đình Chúc
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 297tr. : bản đồ, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Khái quát sự hình thành và ý nghĩa của địa danh theo dòng lịch sử, cụ thể được biểu hiện qua tục ngữ ca dao Phú Yên như: địa danh Cù Mông, vịnh Xuân Đài, Gò Duối, sông Cầu, sông Cái, núi Lá - sông Hinh, giếng Bộng... và tổng hợp, phân loại tên riêng chỉ địa danh, địa danh dựa theo chủ đề qua tục ngữ, ca dao Phú Yên ISBN: 9786046400325
1. Địa danh. 2. Ca dao. 3. Tục ngữ. 4. {Phú Yên}
398.90959755 CH708NĐ 2011
|
ĐKCB:
VN.003537
(Sẵn sàng)
|
| |
|