Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THÁI NGỌC LAM
     Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019 .- 191tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 175-188
  Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau
   ISBN: 9786049234910

  1. Ứng dụng.  2. Sản xuất.  3. Thuốc trừ sâu.  4. [Chế phẩm thảo mộc]  5. |Chế phẩm thảo mộc|
   I. Nguyễn Thị Thanh.   II. Nguyễn Thị Thuý.
   632.95 TNL.KT 2019
    ĐKCB: VN.009033 (Sẵn sàng)  
2. Những tấm gương nông dân điển hình trong sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2007 - 2011 / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Phạm Hữu Văn, Lê Văn Khôi, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 303tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những hội viên nông dân có thành tích tiêu biểu xuất sắc, chủ động, sáng tạo vươn lên làm giàu đại diện cho hơn 10 triệu hội viên nông dân Việt Nam. Những cố gắng nỗ lực trong công việc, quá trình phấn đấu, sự tâm huyết với nghề của họ
   ISBN: 8935211124028

  1. Điển hình tiên tiến.  2. Sản xuất.  3. Kinh doanh.
   I. Lê Văn Khôi.   II. Phạm Hữu Văn.   III. Đỗ Phương Mai.   IV. Nguyễn Duy Lượng.
   338.092 NH891.TG 2013
    ĐKCB: VN.004100 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.008256 (Sẵn sàng)  
3. TRỊNH KHẮC QUANG
     Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo VietGAP / Trịnh Khắc Quang, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 251tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 203-247. - Thư mục: tr. 247-248
  Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn theo VietGAP và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP
   ISBN: 9786045706855

  1. Quản lí.  2. Rau sạch.  3. Sản xuất.  4. |Tiêu chuẩn VietGAP|
   I. Phạm Mỹ Linh.   II. Lê Thị Liễu.
   635.04 H550455DQ 2014
    ĐKCB: VN.008174 (Sẵn sàng)  
4. Nông dân làm giàu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 256tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trung ương Hội nông dân Việt Nam. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Một số kinh nghiệm nông dân làm giàu trên các loại hình trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản,.. và những tấm gương tiêu biểu vượt qua khó khăn làm giàu chính đáng. Với 109 câu hỏi-trả lời về chính sách thuế, hỗ trợ vay vốn, tiêu chuẩn VietGAP,...
   ISBN: 8935211121928

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Sản xuất.  3. Nông nghiệp.  4. Nông dân.  5. Chính sách.  6. {Việt Nam}
   I. Lê Huy Dáng.   II. Nguyễn Thị Má.   III. Nguyễn Văn Tâm.
   338.1 N455DL 2013
    ĐKCB: VN.008164 (Sẵn sàng)  
5. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Gốm cổ Champa Bình Định / Đinh Bá Hoà .- H. : Khoa học xã hội , 2008 .- 292tr. : hình vẽ, bảng, 52tr. ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng tổng hợp Bình Định
   Thư mục: tr. 249-255
  Tóm tắt: Vài nét về điều kiện địa lý và lịch sử nghiên cứu gốm cổ Champa Bình Định. Những khu là gốm cổ Champa ở Bình Định. Đặc trưng niên đại và chủ nhân các lò gốm ở Bình Định. Gốm Champa Bình Định trên thị trường trao đổi trong và ngoài nước.
/ 140.000đ

  1. Gốm.  2. Lịch sử.  3. Sản xuất.  4. Đồ gốm.  5. {Bình Định}  6. |Gốm Champa|
   I. Đinh Bá Hoà.
   738.0959754 BĐĐP 2008
    ĐKCB: VV.000126 (Sẵn sàng)  
6. Chuyển giao công nghệ lâm nghiệp vào sản xuất .- H. : Nông Nghiệp , 1996 .- 121 tr. ; 27 cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Ấn phẩm trình bày nội dung các hội thảo khoa học lâm nghiệp ở các vùng Tây Bắc, đồng bằng sông Cửu long, vùng trung tâm và Đông Bắc Bắc bô. Mục đích các cuộc hội thảo nhằm trao đổi các kết quả nghiên cưú của Viện, của các địa phương, của nhân dân và áp dụng những tiến bộ kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất của ngành
/ 18.000đ

  1. Công nghệ.  2. Lâm nghiệp.  3. Sản xuất.
   634.9 CH826.GC 1996
    ĐKCB: VV.000082 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN ĐÌNH LONG
     Sản xuất và sử dụng cỏ ngọt / Trần Đình Long, Mai Thị Phương Anh, Liakhovkin A. G. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 84 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn phân bổ, phân loại, đặc điểm thực vật, 1 số kết quả nghiên cứu cây cỏ ngọt ở Việt Nam, kỹ thuật trồng, sơ chế các sản phẩm từ cỏ ngọt và tiềm năng của việc gieo trồng cỏ ngọt hàng hoá và sản xuất chất ngọt Hoàng gia

  1. Cỏ ngọt.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.
   I. Liakhovkin A. G..   II. Mai Thị Phương Anh.
   635 L557TĐ 1996
    ĐKCB: VN.005417 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TĂNG
     Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình / Nguyễn Văn Tăng s.t., giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 279tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-150. - Thư mục: tr. 276-277
  Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên để phát triển sản phẩm ngũ cốc ở Quảng Bình, các món ngon được sáng tạo ra từ sản phẩm ngũ cốc, thời vụ gieo trồng và công cụ sản xuất, chế biến ngũ cốc. Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên, hiện trạng nghề cá, các vùng và phương tiện dụng cụ đánh bắt cá, một số nghề mắm truyền đời và cách chế biến các loại mắm ngon
   ISBN: 9786047001484

  1. Sản xuất.  2. Ngũ cốc.  3. {Quảng Bình}  4. |Mắm cá|
   338.10959745 T187NV 2011
    ĐKCB: VN.003631 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN VĂN DOÃN
     Như thế nào là nông nghiệp một bước lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa / Trần Văn Doãn .- H. : Nông nghiệp , 1986 .- 95tr. ; 19cm
/ 3,7đ.

  1. Nông nghiệp.  2. Sản xuất.  3. Phân phối thu nhập.
   338.1 D455TV 1986
    ĐKCB: VN.003177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003178 (Sẵn sàng)  
10. VŨ QUỐC TUẤN
     Mở rộng quyền chủ động sản xuất - kinh doanh cho cơ sở : Theo tinh thần Nghị quyết Trung ương lần thứ sáu khoá V / Vũ Quốc Tuấn .- H. : Pháp Lý , 1985 .- 119tr. ; 19cm
/ 4,5đ.

  1. Kinh doanh.  2. Kinh tế.  3. Sản xuất.  4. Việt Nam.
   I. Vũ Quốc Tuấn.
   658.5 T688VQ 1985
    ĐKCB: VN.003109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003110 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM THỊ THUỲ
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thuỳ .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 200tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 194-195
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua, những kết quả đạt được và những bất cập. Những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp của tổ chức bán lẻ Châu Âu trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta thời gian tới
/ [Kxđ]

  1. Sản xuất.  2. Tiêu chuẩn.  3. Rau sạch.  4. Trồng trọt.
   635 TH805PT 2005
    ĐKCB: VN.001664 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001665 (Sẵn sàng)  
12. LÊ THỊ THUỶ
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / Lê Thị Thuỷ, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật sản xuất rau an toàn trái vụ
   ISBN: 9786045721797 / [Kxđ]

  1. Sản xuất.  2. Quản lí.  3. Rau sạch.  4. |Rau trái vụ|
   I. Lê Thị Liễu.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635.04 TH806LT 2015
    ĐKCB: VN.001616 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.008175 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm
   Thư mục tr.: 134-138
/ 14000đ., 1000b

  1. Công nghệ.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. Sản xuất.
   I. Phan Thị Lài.
   633.11 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001552 (Sẵn sàng)  
14. VŨ BỘI TUYỀN
     Kỹ thuật sản xuất muối ăn / Vũ Bội Tuyền .- H. : Công nhân kỹ thuật , 1978 .- 330tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kinh nghiệm và biện pháp kỹ thuật của hai phương pháp sản xuất muối ăn ở VN: phơi cát và phơi nước, kỹ thuật cơ bản trong gia công muối ăn, những kiến thức cơ bản về kỹ thuật sản xuất muối ăn và triển vọng ở VN
/ [Kxđ]

  1. Muối.  2. Sản xuất.  3. Phương pháp.  4. Việt Nam.
   XXX T825VB 1978
    ĐKCB: VN.001521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001522 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM VĂN TOẢN
     Phân bón vi sinh trong nông nghiệp / Phạm Văn Toản, Trương Hợp Tác .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 120tr. : ảnh ; 19cm
   Phụ lục: tr. 109. - Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại phân bón vi sinh vật. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực phân vi sinh vật và phương pháp sử dụng; Trình bày các yêu cầu về chất lượng, nhãn mác, bao bì, cách sử dụng, quản lý của Nhà nước cũng như việc sản xuất phân bón vi sinh vật ở Việt Nam và xu hướng phát triển của chúng trong nông nghiệp.

  1. Phân bón.  2. Sản xuất.  3. Chất lượng.  4. Vi sinh vật.  5. Nông nghiệp.
   I. Trương Hợp Tác.
   PH121B
    ĐKCB: VN.000394 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật sản xuất, chế biến và sử dụng phân bón / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Vai trò của phân bón trong trồng trọt; cách sản xuất một số loại phân bón và cách sử dụng phân bón hợp lis để bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe tiết kiệm chi phí và giúp cây trồng có năng suất cao
/ 14000đ

  1. Phân bón.  2. Sản xuất.  3. Sử dụng.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000365 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HỮU TRƯỜNG
     Kỹ thuật sản xuất cá giống / Nguyễn Hữu Trường biên soạn .- Long An : Nxb.Long An , 1992 .- 131 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật sản xuất cá giống: Trình bày đặc điểm sinh học và sinh sản nhân tạo cá giống và kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá giống
/ 5000đ

  1. Cá giống.  2. .  3. Sản xuất.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000246 (Đang được mượn)  

Trang kết quả: 1 2 next»