Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. DƯƠNG VĂN KHÁNH
     Công tác dự báo khí tượng Biển Đông / Dương Văn Khánh, Kim Quang Minh .- Hà Nội : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2016 .- 208tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 149-203. - Thư mục: tr. 204
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về Biển Đông, Tìm hiểu cách đo đạc, quan trắc, dự báo khí tượng hải văn trên Biển Đông và định hướng quy hoạch mạng lưới quan trắc khí tượng hải văn trong thời gian tới cũng như tình hình nghiên cứu khoa học công nghệ biển hiện nay và định hướng nghiên cứu trong giai đoạn tới
   ISBN: 9786049046810 / 21000đ

  1. Biến đổi khí hậu.  2. Môi trường.  3. Khí tượng thuỷ văn.  4. Biển Đông.  5. {Việt Nam}
   I. Kim Quang Minh.
   551.5709597 DVK.CT 2016
    ĐKCB: VN.009184 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐÌNH ĐÁP
     Sổ tay hướng dẫn quản lý môi trường cấp cơ sở / Nguyễn Đình Đáp b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Tổng cục Môi trường. Trung tâm Đào tạo và Truyền thông môi trường
   Phụ lục: tr. 148-154. - Thư mục: tr. 155-156
  Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về môi trường và quản lý môi trường; mục tiêu, nguyên tắc và nội dung cơ bản trong quản lý môi trường; các nội dung quản lý môi trường cấp cơ sở như: quản lý nước sạch và môi trường nông thôn, môi trường đô thị, chất thải rắn, chất thải nguy hại...
   ISBN: 9786045709122

  1. Quản lí.  2. Môi trường.  3. [Sổ tay]
   363.7 S450TH 2014
    ĐKCB: VN.008286 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Hướng dẫn sử dụng rơm rạ an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2015 .- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-108
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân và hậu quả của tình trạng đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng. Giải pháp sử dụng rơm rạ an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường tại Việt Nam
   ISBN: 9786045721759

  1. Môi trường.  2. Rạ.  3. Rơm.  4. Chất thải nông nghiệp.  5. {Việt Nam}
   363.728809597 H550455DS 2015
    ĐKCB: VN.008162 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Pháp luật môi trường phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam / Hoàng Thế Liên (ch.b.), Lê Hồng Hạnh, Vũ Duyên Thuỷ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 757tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Viện Khoa học Pháp lý
   Thư mục: tr. 747-750
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật bảo vệ môi trường của Việt Nam. Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. Pháp luật bảo vệ môi trường đất, nước, không khí, biển, hải đảo. Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, đa dạng sinh học, quản lý chất thải, giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
   ISBN: 9786045736418

  1. Phát triển bền vững.  2. Môi trường.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thế Liên.   II. Đặng Vũ Huân.   III. Lê Hồng Hạnh.   IV. Vũ Duyên Thuỷ.   V. Phạm Văn Lợi.
   344.597046 PH152.LM 2017
    ĐKCB: VV.000634 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. LÊ HUY BÁ
     Môi trường tài nguyên đất Việt Nam / Lê Huy Bá .- H. : Giáo dục , 2009 .- 1299tr. : hình vẽ ; 24cm
   Thư mục: tr.1267-1287
  Tóm tắt: Tổng quan lí luận về môi trường tài nguyên đất; Điều tra nghiên cứu môi trường tài nguyên đất, suy thoái và ô nhhiễm môi trường đất; Một số môi trường tài nguyên đất chính của Việt Nam: đất phèn, đất cát, đất phù sa, đất mặn ven biển...
   ISBN: 8934980931998 / 235.000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. Đất.  4. {Việt Nam}
   333.7309597 B104LH 2009
    ĐKCB: VV.000159 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN HUY CÔN
     Từ điển tài nguyên môi trường : Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt / Nguyễn Huy Côn, Võ Kim Long .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về tài nguyên, môi trường, trang bị công trình, kỹ thuật vệ sinh, có đối chiếu Anh - Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
   ISBN: 9786049002397 / 40000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. [Từ điển thuật ngữ]
   I. Võ Kim Long.
   333.703 C599NH 2010
    ĐKCB: VN.004636 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Con người, môi trường và văn hoá . T.2 / Nghiên cứu, giới thiệu: Nguyễn Xuân Kính .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 571tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục
   ISBN: 9786045371732

  1. Văn hoá.  2. Người Việt Nam.  3. Môi trường.  4. Văn hoá dân gian.
   305.895922 C430NM 2016
    ĐKCB: VN.007786 (Sẵn sàng)  
8. Xây dựng mô hình hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề chế biến nông - lâm sản / / Bộ thông tin và truyền thông .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 159 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc những thông tin tổng quan về tình hình ô nhiễm môi trường tại các làng nghề vùng đồng bằng sông Hồng; công tác quản lý, xử lý ô nhiễm môi trường; tình hình hjp tác xã tham gia quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường
   ISBN: 9786048050450

  1. Môi trường.  2. Ô nhiễm.  3. Xây dựng mô hình.  4. Hợp tác xã.  5. |Ô nhiễm môi trường|  6. |Xừ lý ô nhiễm|  7. Làng nghề|  8. Hợp tác xã|
   338.1 X126DM 2020
    ĐKCB: VN.007937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007938 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007939 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp và nông thôn: Hiện trạng và hướng phát triển / B.s.: Nguyễn Đức Khiển (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 153-155
  Tóm tắt: Tổng quan về môi trường nông nghiệp và nông thôn; môi trường nước và vệ sinh môi trường ở nông thôn; sử dụng hoá chất và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; môi trường đất và không khí; hướng phát triển môi trường nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786048042035

  1. Nông thôn.  2. Phát triển.  3. Môi trường.  4. Thực trạng.  5. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thị Thu Nga.   II. Nguyễn Thị Phương Thảo.
   333.7616 M452TN 2019
    ĐKCB: VN.007824 (Sẵn sàng)  
10. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Tuyển tập khoa học công nghệ-môi trường tỉnh Bình Định 1991-2000 / Sở Khoa học công nghệ và môi trường .- BÌnh Định , 2000 .- 354tr. : Hình ảnh, ; 27cm
  Tóm tắt: Ghi lại các đề tài nghiên cứu khoa học ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất ở tỉnh Bình Định từ năm 1991 đến 2000

  1. Nghiên cứu.  2. Khoa học công nghệ.  3. Môi trường.  4. {Bình Định}
   XXX Đ403B 2000
    ĐKCB: VV.000086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000167 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN LẦM
     Hóa chất nông nghiệp với môi trường / Phạm Văn Lầm .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 168 tr. ; 19 cm
   Thư mục: Tr.161-164
  Tóm tắt: Cuốn sách nhằm cung cấp cho bạn đọc những hiểu biết cơ bản về tác hại của hoá chất đối với môi trường, nhằm hạn chế đến mức tối thiểu trong việc sử dụng hoá chất làm ô nhiểm môi trường ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người

  1. Hóa chất.  2. Môi trường.  3. Nông nghiệp.
   632 L204PV 1997
    ĐKCB: VN.005459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005460 (Sẵn sàng)  
12. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam : Sử dụng hợp lý & bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 152tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm, diễn biến thành phần, đặc thù cũng như các chính sách và giải pháp bảo vệ, phát triển môi trường nông thôn Việt Nam
/ 15000đ

  1. Môi trường.  2. Sử dụng.  3. Nông thôn.  4. Tài nguyên.  5. {Việt Nam}
   333.709597 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.004243 (Sẵn sàng)  
13. SACHS, JEFFREY D.
     Thịnh vượng chung - Kinh tế học cho hành tinh đông đúc : Sách tham khảo / Jeffrey D. Sachs; Người dịch: Đức Tuệ,...; Hiệu đính: Kim Thoa, Minh Long .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2012 .- 591 tr. ; 21 cm
/ 50000

  1. Kinh tế học.  2. Phát triển bền vững.  3. Môi trường.
   I. Kim Thoa.   II. Minh Long.   III. Đức Tuệ.
   330.1 D.SJ 2012
    ĐKCB: VN.004185 (Sẵn sàng)  
14. Môi trường toàn cầu và tương lai nhân loại : Đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế. Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội / Trần Quang Tuệ dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 238tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế với Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội về những vấn đề toàn cầu đang tác động tích cực tới cuộc sống của toàn thể nhân loại, và những ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với con người, con người với môi trường xung quanh
   ISBN: 9786045709016

  1. Nhân loại.  2. Môi trường.  3. Xã hội học.
   I. Trần Quang Tuệ.
   302 M585.TT 2014
    ĐKCB: VN.004080 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Con người , môi trường và văn hóa / Nguyễn Xuân Kính .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 726tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp 13 bài viết đã công bố trong hội thảo, tạp chí từ năm 1991 đến tháng 8 năm 2003, tập trung vào nội dung về người Việt trong mối quan hệ vứi môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và với chính mình
   ISBN: 9786049022210 / [Kxđ]

  1. Môi trường.  2. Văn hóa.  3. Con người.
   959.7 C430N 2014
    ĐKCB: VN.002038 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG THANH MINH
     Nguồn vui mạch sống : Cuộc sống thích nghi với hoàn cảnh ngày càng đổi mới Hiện thực những tiến bộ hôm nay và ngày mai / Hoàng thanh Minh biên soạn .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1994 .- 143 tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Dân số.  2. Kế hoạch hóa gia đình.  3. Môi trường.  4. Sức khoẻ.  5. |Xã hội|  6. |Gia đình|  7. Mạch sống|  8. Nguồn vui|
   NG517V
    ĐKCB: VN.000785 (Sẵn sàng trên giá)  
17. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Những kiến thức chung về quản lí và sử dụng nước trong nông nghiệp: khái quát chung về tài nguyên nước (các nguồn nước, chu trình nước, các nguy cơ về nước...); Nhu cầu và chế độ nước với cây trồng; phân bón và tưới nước; Các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kỹ thuật tưới nước; các biện pháp quản lí nước...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nguồn nước.  3. Môi trường.  4. Sử dụng.  5. Quản lí.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phạm Thị Lài.
   QU105L
    ĐKCB: VN.000735 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»