Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Kỹ thuật nuôi lợn nái .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 32tr : ảnh, hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
   Thư mục: tr. 31
  Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học và tập tính của lợn nái. Trình bày các vấn đề về giống, sinh sản, thức ăn, kỹ thuật nuôi, chuồng trại và cách chăm sóc bảo vệ sức khoẻ cho lợn nái
   ISBN: 9786046011811 / 28000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.
   636.4 .KT 2014
    ĐKCB: VN.008979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008980 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp; an toàn sinh học trong chăn nuôi; chăn nuôi lợn sạch; chăn nuôi gà sạch
   ISBN: 8935211123397

  1. Công nghệ sinh học.  2. Chăn nuôi sạch.  3. .  4. Lợn.  5. |Nuôi gà sạch|  6. |Nuôi lợn sạch|  7. Công nghệ sinh học|  8. Ứng dụng|
   639.3 C455NS 2013
    ĐKCB: VN.008159 (Sẵn sàng)  
3. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Văn Thọ... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 236tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 232-233
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn
   ISBN: 9786045704424

  1. Trâu.  2. Lợn.  3. Ngựa.  4. .  5. Bệnh gia súc.
   I. Nguyễn Văn Quang.   II. Nguyễn Văn Thọ.   III. Hạ Thuý Hạnh.   IV. Nguyễn Hữu Nam.
   636.208 B256TB 2014
    ĐKCB: VN.008140 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh - nhiều nạc / Nguyễn Văn Thưởng(ch.b), Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ .- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 70 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Chăn nuôi lợn là một nghề cổ truyền của nhân dân ta. Sách giới thiệu các biện pháp chọn giống tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng chống bệnh giúp bạn nuôi lợn thịt lớn nhanh nhiều nạc.
/ 4.500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Kĩ thuật.
   I. Phạm Hữu Doanh.   II. Lưu Kỷ.
   636.4 K953.TN 1997
    ĐKCB: VN.005438 (Sẵn sàng trên giá)  
5. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 187tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi như chọn lọc giống lợn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp nhất trong chăn nuôi lợn trang trại và ở hộ gia đình.
/ 23000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Chọn giống.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.4 TR334NV 2006
    ĐKCB: VN.001628 (Sẵn sàng)  
6. VÕ VĂN NINH
     Kỹ thuật chăn nuôi heo / Võ Văn Ninh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 135 tr. ; 19 cm
/ 17000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Kĩ thuật.
   636.4 N398VV 2007
    ĐKCB: VN.001560 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 183 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Công tác giống trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn nhân dân
/ 3000đ

  1. Công tác.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   636.4 L187T 1994
    ĐKCB: VN.001270 (Sẵn sàng)  
8. 6 bệnh quan trọng do virus ở lợn và biện pháp phòng trị / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên, TS. Nguyễn Bá Hiên, TS. Huỳnh thị Mỹ Lệ,.. .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56 tr. : hình, bảng ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 53-54
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cập nhật về kĩ thuật chẩn đoán và phòng trị các bệnh truyền nhiễm do virus, chủ yếu là các bệnh mới cho hệ thống cán bộ thú y địa phương
/ 21.500đ

  1. Thú y.  2. Bệnh.  3. Virus.  4. Điều trị.  5. Lợn.  6. |Bệnh viêm não|  7. |Bệnh cúm|  8. Hội chứng rối loạn hô hấp|  9. Bệnh dịch tả|  10. Biện pháp phòng trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng, PGS. TS.chủ biên.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.089| S125B
    ĐKCB: VN.000709 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000710 (Sẵn sàng)  
9. Một số bệnh mới quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 151tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 148-149
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh mới do virus, vi khuẩn và kí sinh trùng ở lợn: hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản, bệnh cúm A/H1N1, bệnh Circovirus, bệnh ỉa chảy do Rotavirus ở lợn, bệnh viêm não do virus Nipah ở lợn Malaysia... Một số loại thuốc và vacxin thường dùng cho lợn
/ 43000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Lợn.
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Phạm Sỹ Lăng.   III. Đỗ Ngọc Thúy.   IV. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   V. Nguyễn Bá Hiên.
   M458S
    ĐKCB: VN.000507 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 112tr. : Bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh thông thường ở lợn từ giai đoạn lợn con sơ sinh đến trưởng thành và lịch dùng vacxin phòng bệnh cho lợn

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.
   H561D
    ĐKCB: VN.000484 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng, Xuân giao .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   S450T
    ĐKCB: VN.000476 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của Lợn / Phạm Sỹ Lăng (Ch.b), Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bệnh mới của Lợn như : Virut, Vi khuẩn, Kí sinh trùng, và các loại thuốc, Vacxin dùng cho lợn.
/ 21000đ

  1. Bệnh tật.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   M458B
    ĐKCB: VN.000430 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN THƯỞNG
     Quản lý giống và kỹ thuật nuôi lợn tỷ lệ nạc cao / GS.TS.Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Đặng Thị Hạnh, Phùng Thị Vân,... .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 156tr. : hình vẽ ; 21cm
   ISBN: 8936032940224 / 28000đ., 530b.

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   I. Trịnh Quang Tuyên.
   636.4 QU105L
    ĐKCB: VN.000425 (Sẵn sàng)  
14. LÊ VĂN TẠO PGS. TS
     Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị -Hỗ trợ kỹ thuật cho cán bộ thú y: Kỹ thuật thú y cho người chăn nuôi .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 211 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra
/ 25000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Bệnh truyền nhiễm.  4. Phòng trị.  5. |Thú y|  6. |Nông nghiệp|
   636.400 959 M458S
    ĐKCB: VN.000380 (Sẵn sàng)  
15. BÙI TUẤN NHÃ
     Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn / Biên soạn: Bùi Tuấn Nhã, Lê Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 120 tr. : bảng ; 19 cm.
/ 25000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Thuốc thú y.
   I. Lê Thanh Bình.
   636.4 B305P 2015
    ĐKCB: VN.000372 (Sẵn sàng trên giá)  
16. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi : Kỹ thuật chăn nuôi lợn / B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Giống.  4. Kĩ thuật.  5. Lợn.
   I. Bùi Đức Lũng.
   CH115N
    ĐKCB: VN.000261 (Đang được mượn)  
17. NO AUTHOR
     Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 143tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu hội chứng rối loạn sinh sản ở lợn tại Thái Bình. Xác định vai trò của porcine parvovirrus, một trong những nguyên nhân gây hội chứng rối loạn sinh sản. Thử nghiệm vác xin, xây dựng biện pháp phòng chống rối loạn sinh sản do PPV gây ra

  1. Rối loạn.  2. Lợn.  3. Sinh sản.
   636.4 H452C 2008
    ĐKCB: VN.000241 (Đang được mượn)  
18. NGUYỄN THIỆN
     Giống lợn năng suất cao - kỹ thuật chăn nuôi hiệu quả / Nguyễn Thiện .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 195tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại giống lợn cao sản nhập ngoại và trong nước của Việt Nam. Những kiến thức kỹ thuật chăn nuôi lợn
   ISBN: 8936032940132 / 24000đ

  1. Giống.  2. Kĩ thuật.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.
   GI455L
    ĐKCB: VN.000232 (Đang được mượn)  
19. Chẩn đoán và điều trị một số bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Hữu Hưng... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 111tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 107-108
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại bệnh do kí sinh trùng gây ra ở lợn: bệnh giun tròn, bệnh sán lá, ấu trùng sán lá, sán dây, bệnh đơn bào và ngoại kí sinh. Một số kỹ thuật cơ bản chẩn đoán bệnh kí sinh trùng và các loại thuốc điều trị
/ 38000đ

  1. Điều trị.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh kí sinh trùng.  4. Lợn.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   
    ĐKCB: VN.000217 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.000218 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THANH SƠN
     Chăn nuôi lợn trang trại / Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi .- H. : Nxb.Lao động-xã hội , 2006 .- 192tr. : Hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn và công thức lợn lai có tỷ lệ nạc cao, thức ăn và dinh dưỡng cho lợn, quy trình công nghệ nuôi các loại lợn, làm chuồng trại trong chăn nuôi lợn, tổ chức quản trang trại nuôi lợn, phương pháp theo dõi và tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đối với giống lợn sinh sản
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật chăn nuôi.  3. Trang trại.  4. Lợn.
   I. Nguyễn Quế Côi.
   CH115N
    ĐKCB: VN.000202 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»