19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 103tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch ISBN: 8935211122345
1. Gà. 2. Kĩ thuật. 3. Chăn nuôi. 4. Trang trại. 5. |Gà sạch|
636.5 K600TC 2013
|
ĐKCB:
VN.008139
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Kỹ thuật chăn nuôi gà, vịt, ngỗng thương phẩm
/ Dương Minh Hào chủ biên
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 194 tr. : Bảng ; 21 cm .- (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Quyển sách trình bày về kiến thức chăn nuôi gà hiện đại, chăn nuôi vịt, nuôi ngỗng ISBN: 8935075930940 / 49.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Vịt. 3. Ngỗng. 4. Gà.
I. Dương Minh Hào.
636.5 K953.TC 2013
|
ĐKCB:
VN.005587
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005588
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
LÊ HỒNG MẬN Hỏi đáp về chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 119tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi gà ở nước ta. Giới thiệu các loại gà. Đề cập đến vấn đề nuôi dưỡng đàn gà, các loại bệnh thường gặp và cách phòng trị các loại bệnh này... / 18000đ
1. Phòng bệnh. 2. Điều trị. 3. Gà. 4. Chăn nuôi. 5. |Sách hỏi đáp|
XXX M214LH 2007
|
ĐKCB:
VN.001599
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
|
|
10.
BÙI ĐỨC LŨNG Sổ tay chăn nuôi gà và gà tây
/ Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003
.- 176 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Phổ biến các kiến thức chăn nuôi gà ở thế giới, trong nước và kinh nghiệm của các tác giả mang tính phổ thông về giống, thức ăn, kỹ thuật chăn nuôi, ấp trứng, bệnh và vệ sinh phòng bệnh của gà
1. Sổ tay. 2. Chăn nuôi. 3. Gà. 4. Gà công nghiệp.
I. Lê Hồng Mận.
S450T
|
ĐKCB:
VN.000451
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000452
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Thức ăn nuôi gà nhanh lớn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 95tr ; 19cm
DTTS ghi: nhiều tác giả Tóm tắt: - Giá trị dinh dưỡng và thức ăn trong chăn nuôi gà. - Công thức phối trộn thức ăn cho gà. - Định lượng khẩu phần thức ăn / 13.000đ
1. Chăn nuôi. 2. chăm sóc. 3. thức ăn. 4. gà.
636.5 H552Ă
|
ĐKCB:
VN.000416
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Nhà nông cần biết
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh. / 18000đ
1. Gà. 2. Su hào. 3. Khoai tây. 4. Chăn nuôi. 5. Trâu bò.
NH100N
|
ĐKCB:
VN.000381
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 192tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 184-186 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
1. Sách hỏi đáp. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. Gà.
636.5 H428Đ 2006
|
ĐKCB:
VN.000240
(Đang được mượn)
|
| |
|
|
|