8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Lê Văn Thiêm - Các công trình toán học tiêu biểu
/ Hà Huy Khoái sưu tầm và tuyển chọn
.- H. : Giáo dục , 2007
.- 591tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các công trình toán học tiểu biểu của giáo sư Lê Văn Thiêm được công bố trên các tạp chí chuyên ngành có uy tín ở Việt Nam và trên thế giới. Tuyển chọn nhiều bài viết của các nhà khoa hoc trong nước và quốc tế nói về ông, nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về con người, sự nghiệp khoa học của giáo sư - nhà toán học tiêu biểu về lí thuyết giải tích của Việt Nam thế kỉ 20 / 160.000đ
1. Công trình nghiên cứu. 2. Nghiên cứu khoa học. 3. Toán.
I. Hà Huy Khoái.
510 L280.VT 2007
|
ĐKCB:
VV.000192
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Tuyển tập kết quả khoa học và công nghệ 2003 - 2005
/ Trịnh Quang Hoà, Vũ Hồng Châu, Nguyễn Tuấn Anh..
.- H. : Nông nghiệp , 2006
.- 587tr. : hình vẽ, ảnh ; 27cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Thuỷ lợi Thư mục: tr. 535 Tóm tắt: Tuyển tập các kết quả khoa học và công nghệ năm 2003-2005 về phòng chống lũ lụt và giảm nhẹ thiên tai, chỉnh trị sông, tài nguyên nước và môi trường; Cải tạo đất, kinh tế thuỷ lợi; Vật liệu địa kỹ thuật, kết cấu phòng trừ mối, thuỷ lực, thủy công, công nghệ thông tin và tự động hoá; Thuỷ điện, bơm và máy chuyên dùng thuỷ lợi
1. Khoa học công nghệ. 2. Thủy nông. 3. Thuỷ lợi. 4. Công trình nghiên cứu.
I. Trịnh Việt An. II. Nguyễn Tuấn Anh. III. Vũ Hồng Châu. IV. Vũ Tất Uyên. V. Trịnh Quang Hoà.
627 T826.TK 2006
|
ĐKCB:
VV.000176
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ chăn nuôi đà điểu, chim câu, cá sấu
/ Nguyễn Đăng Vang, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Văn Lộc... ; Phùng Đức Tiến ch.b.
.- H. : Nông nghiệp , 2006
.- 204tr. : bảng ; 27cm
ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu khoa học - công nghệ của nhiều tác giả về: đà điểu, chim bồ câu và cá sấu. Cung cấp các kiến thức về các lĩnh vực di truyền chọn giống, thức ăn dinh dưỡng, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng và thú y phòng bệnh, năng suất sinh sản và khả năng cho thịt, cho thu nhập từ việc chăn nuôi chúng
1. Công trình nghiên cứu. 2. Nghiên cứu khoa học. 3. Chăn nuôi. 4. Đà điểu. 5. Bồ câu. 6. {Việt Nam} 7. [Tuyển tập] 8. |Chim câu|
I. Phùng Đức Tiến. II. Nguyễn Đăng Vang. III. Hoàng Văn Tiêu. IV. Hoàng Văn Lộc. V. Đặng Quang Huy.
636.5 T826.TC 2006
|
ĐKCB:
VV.000101
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000102
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
VƯGỐTXKI, L. X. Tâm lý học nghệ thuật
/ L. X. Vưgốtki; Hoài Lam dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 1981
.- 359 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Quan điểm, lý luận về tâm lý học và nghệ thuật. Mối liên quan giữa tâm lý học và nghệ thuật học. Sự vận dụng tâm lý học nghệ thuật trong văn học qua phân tích một số tác phẩm thơ, truyện, kịch / 15500đ
1. Công trình nghiên cứu. 2. Tâm lý học. 3. Nghệ thuật.
I. Hoài Lam.
158 X.VL 1981
|
ĐKCB:
VN.001568
(Sẵn sàng)
|
| |
|