32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN DUY TIẾN Các mô hình xác suất và ứng dụng
. Ph.2
: Quá trình dừng và ứng dụng / Nguyễn Duy Tiến, Đặng Hùng Thắng
.- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005
.- 120tr. ; 24cm
Thư mục: tr. 119-120 Tóm tắt: Trình bày khái niệm quá trình cấp II, hàm tương quan, phép tính tích phân, vi phân cho quá trình cấp II và tích phân ngẫu nhiên đối với độ đo ngẫu nhiên gia số trực giao, khái niệm quá trình dừng và ứng dụng của lí thuyết xác suất / 12500đ
1. Toán xác suất. 2. Ứng dụng. 3. Mô hình.
I. Đặng Hùng Thắng.
519.2 NDT.C2 2005
|
ĐKCB:
VV.000852
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
LÊ HUY BÁ Công nghệ sinh thái
. T.2
/ Lê Huy Bá (ch.b.), Nguyễn Xuân Hoàn, Lê Hùng Anh
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2020
.- 407tr. : minh hoạ ; 24cm
Thư mục: tr. 398-407 Tóm tắt: Trình bày các tiêu chuẩn đánh giá và xây dựng đô thị sinh thái, mảng xanh trong đô thị sinh thái, giới thiệu một số mô hình đô thị sinh thái, nền nông nghiệp đô thị sạch, phát triển kinh tế xanh, bền vững, giới thiệu một số mô hình quy hoạch cảnh quan đô thị sinh thái, ngôi nhà sinh thái... ISBN: 9786046714439
1. Phát triển. 2. Kinh tế. 3. Ứng dụng. 4. {Việt Nam} 5. [Công nghệ sinh thái] 6. |Công nghệ sinh thái|
I. Nguyễn Xuân Hoàn. II. Lê Hùng Anh.
338.959707 LHB.C2 2020
|
ĐKCB:
VN.009047
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
TRƯƠNG VĂN TÂN Khoa học và công nghệ nano
/ Trương Văn Tân
.- Tái bản có cập nhật, bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2014
.- 272tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Trình bày những kiến thức tổng quát về công nghệ nano, cấu trúc nano thiên nhiên, mỹ học trong cấu trúc nano, cơ học lượng tử và vật liệu nano, ứng dụng công nghệ nano trong y học, mô phỏng sinh học... ISBN: 9786047327775 / 60000đ
1. Công nghệ nano. 2. Khoa học. 3. Ứng dụng.
620.5 TVT.KH 2014
|
ĐKCB:
VN.008689
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
8.
Công nghệ sinh học cho nông dân
: Nuôi trồng thuỷ đặc sản
/ B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 106-107 Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn ISBN: 8935211123380
1. Ứng dụng. 2. Cá. 3. Nuôi trồng thuỷ sản. 4. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Thị Xuân. II. Nguyễn Thiện. III. Lê Xuân Tài. IV. Nguyễn Thanh Bình.
639.3 C455NS 2013
|
ĐKCB:
VN.008156
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
PHAN KIM NGỌC Công nghệ tế bào gốc
/ Phan Kim Ngọc chủ biên, Phạm văn Phúc, Trương Định
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009
.- 556tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát hiện tế bào gốc và những đặc tính sinh học, tăng sinh, tiềm năng của tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành. Liệu pháp tế bào gốc. Bảo quản tế bào gốc. Đạo lí trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc ISBN: 8934980931288 / 130.000đ
1. Bảo quản. 2. Ứng dụng. 3. Tế bào gốc. 4. Công nghệ sinh học. 5. Nghiên cứu.
I. Trương Định. II. Phạm văn Phúc.
616 NG508PK 2009
|
ĐKCB:
VV.000244
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000245
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
LƯƠNG ĐỨC PHẨM Công nghệ vi sinh vật
/ Lương Đức Phẩm
.- H. : Nông nghiệp , 1998
.- 358tr. : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 420 Tóm tắt: Khái quát một cách có hệ thống các quá trình vi sinh vật cơ bản làm cơ sở cho ngành nghiên cứu, sản xuất các chế phẩm vi sinh được phân thành các chương: Nguyên lý cơ bản của công nghệ vi sinh vật; những sản phẩm của công nghệ vi sinh
1. Công nghệ vi sinh vật. 2. Ứng dụng. 3. Sản phẩm.
660.6 PH205LĐ 1998
|
ĐKCB:
VV.000064
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000065
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
EVELYN LIP Phong thủy dương trạch
/ Huỳnh Văn Thanh biên dịch
.- H. : Mỹ thuật , 2010
.- 101tr. : Minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày về nẻo vào phong thủy - dương trạch học, luận về các sao, la bàn và những vấn đề liên hoan và những ứng dụng cơ bản của dương trạch học ISBN: 8935073073298 / 18.000đ
1. Phong thủy. 2. Ứng dụng.
133 L405E 2010
|
ĐKCB:
VN.005760
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
NGUYỄN, MINH ĐỨC Quản lý bảng tính và tạo biểu đồ với Excel 2003:
: Xử lý nhanh văn bản và bảng tính office 2003/
/ Nguyễn Minh Đức và Ban biên tập tạp chí Computer Fan
.- Hà Nội: : Thống kê, , 2004
.- 188 tr.; ; 16 cm .- (Tủ sách tin học thực hành)
Tóm tắt: Trình bày theo phương thức thực hành từng bước các tác vụ chính như bổ sung, xoá bỏ và che giấu các cột, hàng và ô, tạo, thay đổi và chia sẻ các loại biểu đồ; chỉnh sửa dữ liệu của biểu đồ; làm việc với các đường xu hướng, thanh sai số; tổ chức và in biểu đồ ISBN: 8932000106425 / 12000VND
1. Phần mềm. 2. Tin học. 3. Ứng dụng. 4. Văn phòng.
XXX Đ874NM 2004
|
ĐKCB:
VN.005194
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN, MINH ĐỨC Thực hiện các phép tính đơn giản với các công thức và hàm trong Excel 2003:
: Xử lý nhanh văn bản và bảng tính với office 2003/
/ Nguyễn Minh Đức và Ban biên tập tạp chí Computer Fan
.- Hà Nội: : Thống kê, , 2004
.- 200 tr.; ; 16 cm .- (Tủ sách tin học thực hành)
Tóm tắt: Trình bày các vấn đề chính về việc sử dụng các công thức trong Excel 2003; các hàm quản lý cơ sở dữ liệu và danh sách; các hàm ngày tháng và thời gian; các hàm kỹ thuật; các hàm tài chính, hàm logic và hàm thống kê ISBN: 8932000106401 / 13000VND
1. Phần mềm. 2. Tin học. 3. Ứng dụng. 4. Văn phòng.
XXX Đ874NM 2004
|
ĐKCB:
VN.005193
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|