Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. AO THU HOÀI
     Chính quyền số - Quản ly, cải cách khu vực công trong kỷ nguyên số / Nguyễn Đức Dũng .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2023 .- 345 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về chính quyền số và quản trị số trong công tác quản lý hành chính nhà nước gồm: Khái niệm về chính quyền số; tiếp cận dịch vụ và dữ liệu trong chính quyền số; tài chính và nguồn lực cho chiến lược chính quyền số; chính quyền mở; khuyến khích người dân tham gia; triển vọng của chính quyền số; chuyển đổi số trong bộ máy chính quyền có giúp cải thiện lòng tin của người dân hay không; chiến lược quản trị số; quản trị sự thay đổi nhanh chóng trong thế giới số...
   ISBN: 9786048079581

  1. Công nghệ thông tin.  2. Quản lí hành chính.  3. Quản lí nhà nước.  4. Ứng dụng.  5. [Chính quyền số]  6. |Chính quyền số|
   I. Ao Thu Hoài.   II. Dương Quỳnh Nga.   III. Võ Phước Tài.
   351.0285 NDD.CQ 2022
    ĐKCB: VN.009314 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN DUY TIẾN
     Các mô hình xác suất và ứng dụng . Ph.2 : Quá trình dừng và ứng dụng / Nguyễn Duy Tiến, Đặng Hùng Thắng .- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2005 .- 120tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 119-120
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm quá trình cấp II, hàm tương quan, phép tính tích phân, vi phân cho quá trình cấp II và tích phân ngẫu nhiên đối với độ đo ngẫu nhiên gia số trực giao, khái niệm quá trình dừng và ứng dụng của lí thuyết xác suất
/ 12500đ

  1. Toán xác suất.  2. Ứng dụng.  3. Mô hình.
   I. Đặng Hùng Thắng.
   519.2 NDT.C2 2005
    ĐKCB: VV.000852 (Sẵn sàng)  
3. LÊ HUY BÁ
     Công nghệ sinh thái . T.2 / Lê Huy Bá (ch.b.), Nguyễn Xuân Hoàn, Lê Hùng Anh .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2020 .- 407tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 398-407
  Tóm tắt: Trình bày các tiêu chuẩn đánh giá và xây dựng đô thị sinh thái, mảng xanh trong đô thị sinh thái, giới thiệu một số mô hình đô thị sinh thái, nền nông nghiệp đô thị sạch, phát triển kinh tế xanh, bền vững, giới thiệu một số mô hình quy hoạch cảnh quan đô thị sinh thái, ngôi nhà sinh thái...
   ISBN: 9786046714439

  1. Phát triển.  2. Kinh tế.  3. Ứng dụng.  4. {Việt Nam}  5. [Công nghệ sinh thái]  6. |Công nghệ sinh thái|
   I. Nguyễn Xuân Hoàn.   II. Lê Hùng Anh.
   338.959707 LHB.C2 2020
    ĐKCB: VN.009047 (Sẵn sàng)  
4. THÁI NGỌC LAM
     Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019 .- 191tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 175-188
  Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau
   ISBN: 9786049234910

  1. Ứng dụng.  2. Sản xuất.  3. Thuốc trừ sâu.  4. [Chế phẩm thảo mộc]  5. |Chế phẩm thảo mộc|
   I. Nguyễn Thị Thanh.   II. Nguyễn Thị Thuý.
   632.95 TNL.KT 2019
    ĐKCB: VN.009033 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THU HÀ
     Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường / Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Viết Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2019 .- minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
   Phụ lục: tr. 352-354. - Thư mục: tr. 356-378
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt Nam; vai trò nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường...
   ISBN: 9786046030836

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Sản xuất nông nghiệp.  3. Ứng dụng.  4. Nấm cộng sinh.
   I. Nguyễn Viết Hiệp.
   579.517852 NTH.NC 2019
    ĐKCB: VN.009027 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG VĂN TÂN
     Khoa học và công nghệ nano / Trương Văn Tân .- Tái bản có cập nhật, bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 272tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức tổng quát về công nghệ nano, cấu trúc nano thiên nhiên, mỹ học trong cấu trúc nano, cơ học lượng tử và vật liệu nano, ứng dụng công nghệ nano trong y học, mô phỏng sinh học...
   ISBN: 9786047327775 / 60000đ

  1. Công nghệ nano.  2. Khoa học.  3. Ứng dụng.
   620.5 TVT.KH 2014
    ĐKCB: VN.008689 (Sẵn sàng trên giá)  
7. Hỏi - Đáp về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam / Vụ khoa học và công nghệ .- Hà Nội : Chính trị quốc gia - sự thật , 2018 .- 146tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   ISBN: 9786045743720

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]  6. |Sinh học|  7. |Công nghệ|  8. Phát triển và ứng dụng|
   660.6 H428-Đ 2018
    ĐKCB: VN.008157 (Sẵn sàng)  
8. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
   ISBN: 8935211123380

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455NS 2013
    ĐKCB: VN.008156 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. PHAN KIM NGỌC
     Công nghệ tế bào gốc / Phan Kim Ngọc chủ biên, Phạm văn Phúc, Trương Định .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 556tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát hiện tế bào gốc và những đặc tính sinh học, tăng sinh, tiềm năng của tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành. Liệu pháp tế bào gốc. Bảo quản tế bào gốc. Đạo lí trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc
   ISBN: 8934980931288 / 130.000đ

  1. Bảo quản.  2. Ứng dụng.  3. Tế bào gốc.  4. Công nghệ sinh học.  5. Nghiên cứu.
   I. Trương Định.   II. Phạm văn Phúc.
   616 NG508PK 2009
    ĐKCB: VV.000244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000245 (Sẵn sàng)  
10. Phương pháp giải toán đạo hàm và ứng dụng / Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 355tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 355
   ISBN: 8935092741062 / 60.000đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Giải bài toán.  3. Đạo hàm.  4. Ứng dụng.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đào Thiện Khải.   II. Lê Hồng Đức.   III. Lê Hữu Trí.   IV. Lê Bích Ngọc.
   515.076 PH919.PG 2012
    ĐKCB: VV.000544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000546 (Sẵn sàng trên giá)  
11. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
     Công nghệ vi sinh vật / Lương Đức Phẩm .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 358tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 420
  Tóm tắt: Khái quát một cách có hệ thống các quá trình vi sinh vật cơ bản làm cơ sở cho ngành nghiên cứu, sản xuất các chế phẩm vi sinh được phân thành các chương: Nguyên lý cơ bản của công nghệ vi sinh vật; những sản phẩm của công nghệ vi sinh

  1. Công nghệ vi sinh vật.  2. Ứng dụng.  3. Sản phẩm.
   660.6 PH205LĐ 1998
    ĐKCB: VV.000064 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000065 (Sẵn sàng)  
12. EVELYN LIP
     Phong thủy dương trạch / Huỳnh Văn Thanh biên dịch .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 101tr. : Minh họa ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày về nẻo vào phong thủy - dương trạch học, luận về các sao, la bàn và những vấn đề liên hoan và những ứng dụng cơ bản của dương trạch học
   ISBN: 8935073073298 / 18.000đ

  1. Phong thủy.  2. Ứng dụng.
   133 L405E 2010
    ĐKCB: VN.005760 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Etylen và ứng dụng trong trồng trọt / Nguyễn Quang Thạch (ch.b), Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 74tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
/ 7.200đ.

  1. Nông hoá.  2. Etylen.  3. Ứng dụng.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. Trồng trọt.
   I. Trần Hạnh Phúc.   II. Nguyễn Mạnh Khải.
   631.8 TH111NQ 1999
    ĐKCB: VN.005660 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN MINH ĐỨC
     tạo bảng biểu và quản lý cơ sở dữ liệu với Access 2003 : Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu với Office 2003 / Nguyễn Minh Đức và Ban biên tập tạp chí Computer Fan .- H. : Thống kê, , 2004 .- 178tr. ; 16cm.
/ 11000đ

  1. Phần mềm.  2. Tin học.  3. Ứng dụng.  4. Văn phòng.
   XXX Đ874NM 2004
    ĐKCB: VN.005195 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, MINH ĐỨC
     Quản lý bảng tính và tạo biểu đồ với Excel 2003: : Xử lý nhanh văn bản và bảng tính office 2003/ / Nguyễn Minh Đức và Ban biên tập tạp chí Computer Fan .- Hà Nội: : Thống kê, , 2004 .- 188 tr.; ; 16 cm .- (Tủ sách tin học thực hành)
  Tóm tắt: Trình bày theo phương thức thực hành từng bước các tác vụ chính như bổ sung, xoá bỏ và che giấu các cột, hàng và ô, tạo, thay đổi và chia sẻ các loại biểu đồ; chỉnh sửa dữ liệu của biểu đồ; làm việc với các đường xu hướng, thanh sai số; tổ chức và in biểu đồ
   ISBN: 8932000106425 / 12000VND

  1. Phần mềm.  2. Tin học.  3. Ứng dụng.  4. Văn phòng.
   XXX Đ874NM 2004
    ĐKCB: VN.005194 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, MINH ĐỨC
     Thực hiện các phép tính đơn giản với các công thức và hàm trong Excel 2003: : Xử lý nhanh văn bản và bảng tính với office 2003/ / Nguyễn Minh Đức và Ban biên tập tạp chí Computer Fan .- Hà Nội: : Thống kê, , 2004 .- 200 tr.; ; 16 cm .- (Tủ sách tin học thực hành)
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề chính về việc sử dụng các công thức trong Excel 2003; các hàm quản lý cơ sở dữ liệu và danh sách; các hàm ngày tháng và thời gian; các hàm kỹ thuật; các hàm tài chính, hàm logic và hàm thống kê
   ISBN: 8932000106401 / 13000VND

  1. Phần mềm.  2. Tin học.  3. Ứng dụng.  4. Văn phòng.
   XXX Đ874NM 2004
    ĐKCB: VN.005193 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG TUỴ
     Phân tích hệ thống và ứng dụng / Hoàng Tuỵ .- H. : Khoa học kỹ thuật , 1987 .- 151tr. ; 19cm
/ 90đ.

  1. Toán học.  2. Phân tích hệ thống.  3. Ứng dụng.
   003 T809H 1987
    ĐKCB: VN.004313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004314 (Sẵn sàng)  
18. LÊ XUÂN THU BIÊN SOẠN
     Mưu lược nắm đại cục nghệ thuật quản lý . T.2 .- H. : Thanh niên , 2007 .- 331tr. ; 19cm
/ 46000đ.

  1. Tâm lí học.  2. Mưu lược.  3. Ứng dụng.  4. Con người.
   158.2 S457LX 2007
    ĐKCB: VN.004075 (Sẵn sàng)  
19. Mưu lược nắm đại cục nghệ thuật quản lý . T.1 .- H. : Thanh niên , 2009 .- 302tr. ; 19cm
/ 46000đ.

  1. Tâm lý học.  2. Mưu lược.  3. Con người.  4. Ứng dụng.
   158.2 M942.LN 2009
    ĐKCB: VN.004074 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐĂNG TẠC
     Siêu âm và ứng dụng|cNguyễn Đăng Tạc .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1978 .- 159 tr. : 19cm
/ 0,45 VND

  1. Siêu âm.  2. Dao động âm.  3. Ứng dụng.  4. Kỹ thuật.|2btktvqgvn.  5. Vật lý.  6. |Vật lý|  7. |Siêu âm|  8. Ứng dụng|  9. Vô tuyến điện tử|
   534.8 T108NĐ
    ĐKCB: VN.002557 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»