Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN DUY TIẾN Các mô hình xác suất và ứng dụng
. P.2
: Quá trình dừng và ứng dụng / Nguyễn Duy Tiến chủ biên, Đặng Hùng Thắng
.- In lần thứ 2 .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2005
.- 120tr ; 24cm
Thư mục: tr. 119 - 120 Tóm tắt: Khái niệm quá trình cấp hai, hàm tương quan, phép tính tích phân, vi phân cho qúa trình cấp hai và tích phân ngẫu nhiên đối với độ đo ngẫu nhiên gia số trực giao. Khái niệm quá trình dừng và ứng dụng của lý thuyết xác suất / 12500đ
1. Giáo trình. 2. Giải trình. 3. Toán ứng dụng. 4. Xác suất.
I. Đặng Hùng Thắng.
519.071 NDT.C2 2005
|
ĐKCB:
VV.000851
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN TUỆ Ngôn ngữ SQL
/ Nguyễn Tuệ
.- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2006
.- 152tr : minh họa ; 24cm
Thư mục: tr. 152 Tóm tắt: Giới thiệu về ngôn ngữ SQL, cách tạo cơ sở dữ liệu đơn giản trong SQL, các ràng buộc và các trigger. Lập trình với SQL và các vấn đề an toàn trên cơ sở dữ liệu SQL / 19000đ
1. Giáo trình. 2. Ngôn ngữ SQL. 3. Phần mềm tin học. 4. Tin học.
005.13071 NT.NN 2006
|
ĐKCB:
VV.000840
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
DƯƠNG QUỐC VIỆT Đại số đại cương
/ Dương Quốc Việt
.- H. : Khoa học kỹ thuật , 2005
.- 147tr ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học bách khoa Hà Nội. Khoa toán ứng dụng Thư mục: tr. 142 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản, cập nhật của đại số hiện đại, bao gồm 4 chương: logic - tập hợp - quan hệ - ánh xạ, nhóm, vành và trường, dàn và đại số Boolo. Có ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng. / 20000đ
1. Giáo trình. 2. Lôgic. 3. Toán học. 4. Ánh xạ. 5. Đại số.
KPL DQV.DS 2005
|
ĐKCB:
VV.000820
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN VĂN HIẾN Hình học họa hình
: Lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập
/ Nguyễn Văn Hiến
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 2003
.- 495tr : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, những phương pháp phân tích chung và những bài toán luyện tập có hướng dẫn cách giải về đồ thức của điểm, đồ thức của đường thẳng, mặt phẳng, các phương pháp biến đổi,... / 60000đ
1. Bài tập hình học. 2. Giáo trình. 3. Hình học họa hình. 4. Phương pháp. 5. Toán cao cấp.
KPL NVH.HH 2003
|
ĐKCB:
VV.000775
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Lập trình hướng đối tượng với C++
/ Lê Đăng Hưng, Tạ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Đức...
.- In lần thứ 4, có bổ sung và sửa chữa .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 2006
.- 346tr ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường dại học Bách khoa Hà Nội. Khoa Công nghệ thông tin Thư mục: tr. 337 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm, phương pháp lập trình hướng đối tượng, phương pháp giải quyết bài toán mới bằng ngôn ngữ lập trình C++. Các mở rộng của C++ so với C, đối tượng và lớp, định nghĩa toán tử trên lớp, kỹ thuật thừa kế, khuôn hình, các kênh xuất nhập... / 47000đ
1. Lập trình. 2. Ngôn ngữ C++. 3. Giáo trình. 4. Tin học.
I. Lê Đăng Hưng. II. Nguyễn Hữu Đức. III. Tạ Tuấn Anh.
005.1071 LDH.LT 2006
|
ĐKCB:
VV.000740
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ĐÀO KHẮC AN Công nghệ Micrô và Nanô điện tử
=Micro & Nanoelectronics technology
/ Đào Khắc An
.- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2009
.- 767 tr. : Hình ảnh ; 24 cm.
Tóm tắt: Khái quát những vấn đề chung liên quan đến lĩnh vực micrô và nanô điện tử; Công nghệ nanô điện tử trên Si - Các công đoạn thiết kế, chế tạo mặt nạ và chế tạo vật liệu bán dẫn khối; Công nghệ lớp mặt nạ và một số công nghệ chế tạo màng mỏng kích thướt micrô và nanô điện tử; Công nghệ xử lý hóa và ăn mòn trong micrô và nanô điện tử... ISBN: 8934980982204 / 170.000đ
1. Điện tử. 2. Nanô điện tử. 3. Giáo trình. 4. Điện tử học.
621.381 A127ĐK 2009
|
ĐKCB:
VV.000221
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000222
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN VĂN HÙNG Máy tự động và đường dây tự động trong ngành chế tạo máy
/ Nguyễn Văn Hùng
.- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978
.- 388tr : hình vẽ ; 24cm
Thư mục : Tr 381 - 382 Tóm tắt: Giáo trình " Máy tự động và đường dây tự động" giớinthiệu những vấn đề cơ bản về cơ sở lí thuyết và thực hành phục vụ cho công tác thiết k, chế tạo và sử dụng các loại máy tự động, đường dây tự động trong ngành chế tạo máy; cuốn sách phục vụ cho việc học tập của sinh viên ác trường đại học kĩ thuật, đồng thời cung cấp kiến thức cho các kĩ sư trong ngành cơ khí và những ai quan tâm đến lĩnh vực tự động hoá các quá trình sản xuất cơ khí
1. Cơ khí hoá. 2. Đại học. 3. Tự động hoá. 4. Giáo trình. 5. Chế tạo máy.
670.42 H750NV 1978
|
ĐKCB:
VV.000010
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000011
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
BÙI NHƯ DIỄM Giáo trình cưa xăng chặt hạ gỗ
/ Bùi Như Diễm
.- H. : Nông nghiệp , 1978
.- 121tr : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Trường công nhân kỹ thuật lâm nghiệp. - Thư mục: Tr. 118 Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo cưa xang như: Động cơ, hệ thống truyền lực, cơ cấu cắt gỗ và khung tay cầm; sử dụng cưa xăng: Nhiên liệu dầu, mỡ bôi trơn dùng cho cưa xăng, chặt hạ gỗ bằng cưa xăng, một số loại cưa xăng đang được sử dụng ở Việt Nam / 0,3đ.
1. Công nghiệp rừng. 2. Dụng cụ. 3. Trường công nhân kỹ thuật. 4. Giáo trình. 5. Cưa gỗ.
621.9 D353BN 1978
|
ĐKCB:
VN.004539
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004540
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Hỏi và đáp môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003
.- 122tr. ; 20cm
ĐTTS ghi: Khoa Giáo dục chính trị. Trường ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Các câu hỏi và giải đáp về hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh, phương pháp nghiên cứu bộ môn tư tưởng Hồ Chí Minh. Những điều kiện lịch sử-xã hội dẫn đến sự ra đời của tư tưởng Hồ Chí Minh... / 12000đ
1. Giáo trình. 2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
I. Nguyễn Trung Tính. II. Nguyễn Thị Nhu.
XXX H538.VĐ 2003
|
ĐKCB:
VN.004534
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004535
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
17.
Triết học Mác Lê nin
: Chương trình sơ cấp
: Trung trung bộ , 1975
.- 65tr. ; 19cm .- (Tủ sách giáo khoa Mác Lê-nin)
Tóm tắt: Những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử: Vật chất, ý thức. Những quy luật vận động và phát triển thế giới. Con người có thể nhận thức và cải tạo thế giới. Sản xuất và phương thức sản xuất của xã hội. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. Giai cấp và đấu tranh giai cấp. Cách mạng xã hội và nhà nước. Vai trò của quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử. Y thức xã hội và vai trò của ý thức xã hội / [Kxđ]
1. Triết học Mác Lê-nin. 2. Giáo trình.
XXX TR374.HM 1975
|
ĐKCB:
VN.002392
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
VN.002393
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
NGUYỄN VĂN NHẬM Cơ kỹ thuật
: Dùng cho học sinh nhóm ngành không chuyên xây dựng và cơ khí trong các trường trung học chuyên nghiệp
/ Nguyễn Văn Nhậm, Vũ Duy Thiện biên soạn
.- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1982
.- 320tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các hiểu biết về cơ kỹ thuật. Khái niệm cơ bản, các hệ lực phẳng, hệ lực không gian, chuyể động điểm của vật rắn, động lực học của cơ học vật rắn tuyệt đối. Các tính toán về lực kéo đúng tâm, cắt, dập, xoắn, độ bền khi ứng xuất biến đổi của cơ học vật rắn biến dạng.
1. Cơ học vật rắn. 2. Cơ kĩ thuật. 3. Giáo trình.
I. Vũ Duy Thiện.
C460K
|
ĐKCB:
VN.000436
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000437
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004835
(Sẵn sàng)
|
| |
|