Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN DUY TIẾN
     Các mô hình xác suất và ứng dụng . P.2 : Quá trình dừng và ứng dụng / Nguyễn Duy Tiến chủ biên, Đặng Hùng Thắng .- In lần thứ 2 .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2005 .- 120tr ; 24cm
   Thư mục: tr. 119 - 120
  Tóm tắt: Khái niệm quá trình cấp hai, hàm tương quan, phép tính tích phân, vi phân cho qúa trình cấp hai và tích phân ngẫu nhiên đối với độ đo ngẫu nhiên gia số trực giao. Khái niệm quá trình dừng và ứng dụng của lý thuyết xác suất
/ 12500đ

  1. Giáo trình.  2. Giải trình.  3. Toán ứng dụng.  4. Xác suất.
   I. Đặng Hùng Thắng.
   519.071 NDT.C2 2005
    ĐKCB: VV.000851 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN DUY TIẾN
     Các mô hình xác suất và ứng dụng . P.1 : Xích Markov và ứng dụng / Nguyễn Duy Tiến .- In lần thứ 2 .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2005 .- 172tr : hình vẽ ; 24cm
   Thư mục: tr. 171 - 172
  Tóm tắt: Trình bày định nghĩa, ví dụ, ứng dụng và phân loại trạng thái xích Markov, quá trình Poisson
/ 16500đ

  1. Giáo trình.  2. Toán ứng dụng.  3. Xác suất.
   519.071 NDT.C1 2005
    ĐKCB: VV.000850 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TUỆ
     Ngôn ngữ SQL / Nguyễn Tuệ .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2006 .- 152tr : minh họa ; 24cm
   Thư mục: tr. 152
  Tóm tắt: Giới thiệu về ngôn ngữ SQL, cách tạo cơ sở dữ liệu đơn giản trong SQL, các ràng buộc và các trigger. Lập trình với SQL và các vấn đề an toàn trên cơ sở dữ liệu SQL
/ 19000đ

  1. Giáo trình.  2. Ngôn ngữ SQL.  3. Phần mềm tin học.  4. Tin học.
   005.13071 NT.NN 2006
    ĐKCB: VV.000840 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG QUỐC VIỆT
     Đại số đại cương / Dương Quốc Việt .- H. : Khoa học kỹ thuật , 2005 .- 147tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trường Đại học bách khoa Hà Nội. Khoa toán ứng dụng
   Thư mục: tr. 142
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản, cập nhật của đại số hiện đại, bao gồm 4 chương: logic - tập hợp - quan hệ - ánh xạ, nhóm, vành và trường, dàn và đại số Boolo. Có ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng.
/ 20000đ

  1. Giáo trình.  2. Lôgic.  3. Toán học.  4. Ánh xạ.  5. Đại số.
   KPL DQV.DS 2005
    ĐKCB: VV.000820 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN HIẾN
     Hình học họa hình : Lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập / Nguyễn Văn Hiến .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 2003 .- 495tr : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, những phương pháp phân tích chung và những bài toán luyện tập có hướng dẫn cách giải về đồ thức của điểm, đồ thức của đường thẳng, mặt phẳng, các phương pháp biến đổi,...
/ 60000đ

  1. Bài tập hình học.  2. Giáo trình.  3. Hình học họa hình.  4. Phương pháp.  5. Toán cao cấp.
   KPL NVH.HH 2003
    ĐKCB: VV.000775 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN CHÍ TRUNG
     Giáo trình thuật toán và kỹ thuật lập trình Pascal : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Chí Trung chủ biên .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 250tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
   Thư mục: tr. 245
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về các cấu trúc dữ liệu cơ bản và các cấu trúc điều khiển của ngôn ngữ Pascal, các thuật toán, kỹ năng cài đặt thuật toán trên ngôn ngữ Pascal. Có kèm theo bài tập và hướng dẫn giải
/ 33000đ

  1. Giáo trình.  2. Pascal - ngôn ngữ lập trình.  3. Thuật toán.  4. Tin học.  5. Trường trung học chuyên nghiệp.
   005.74 NCT.GT 2005
    ĐKCB: VV.000742 (Sẵn sàng)  
7. Lập trình hướng đối tượng với C++ / Lê Đăng Hưng, Tạ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Đức... .- In lần thứ 4, có bổ sung và sửa chữa .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 2006 .- 346tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trường dại học Bách khoa Hà Nội. Khoa Công nghệ thông tin
   Thư mục: tr. 337
  Tóm tắt: Trình bày các khái niệm, phương pháp lập trình hướng đối tượng, phương pháp giải quyết bài toán mới bằng ngôn ngữ lập trình C++. Các mở rộng của C++ so với C, đối tượng và lớp, định nghĩa toán tử trên lớp, kỹ thuật thừa kế, khuôn hình, các kênh xuất nhập...
/ 47000đ

  1. Lập trình.  2. Ngôn ngữ C++.  3. Giáo trình.  4. Tin học.
   I. Lê Đăng Hưng.   II. Nguyễn Hữu Đức.   III. Tạ Tuấn Anh.
   005.1071 LDH.LT 2006
    ĐKCB: VV.000740 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO KHẮC AN
     Công nghệ Micrô và Nanô điện tử =Micro & Nanoelectronics technology / Đào Khắc An .- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 767 tr. : Hình ảnh ; 24 cm.
  Tóm tắt: Khái quát những vấn đề chung liên quan đến lĩnh vực micrô và nanô điện tử; Công nghệ nanô điện tử trên Si - Các công đoạn thiết kế, chế tạo mặt nạ và chế tạo vật liệu bán dẫn khối; Công nghệ lớp mặt nạ và một số công nghệ chế tạo màng mỏng kích thướt micrô và nanô điện tử; Công nghệ xử lý hóa và ăn mòn trong micrô và nanô điện tử...
   ISBN: 8934980982204 / 170.000đ

  1. Điện tử.  2. Nanô điện tử.  3. Giáo trình.  4. Điện tử học.
   621.381 A127ĐK 2009
    ĐKCB: VV.000221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000222 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN HÙNG
     Máy tự động và đường dây tự động trong ngành chế tạo máy / Nguyễn Văn Hùng .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 388tr : hình vẽ ; 24cm
   Thư mục : Tr 381 - 382
  Tóm tắt: Giáo trình " Máy tự động và đường dây tự động" giớinthiệu những vấn đề cơ bản về cơ sở lí thuyết và thực hành phục vụ cho công tác thiết k, chế tạo và sử dụng các loại máy tự động, đường dây tự động trong ngành chế tạo máy; cuốn sách phục vụ cho việc học tập của sinh viên ác trường đại học kĩ thuật, đồng thời cung cấp kiến thức cho các kĩ sư trong ngành cơ khí và những ai quan tâm đến lĩnh vực tự động hoá các quá trình sản xuất cơ khí

  1. Cơ khí hoá.  2. Đại học.  3. Tự động hoá.  4. Giáo trình.  5. Chế tạo máy.
   670.42 H750NV 1978
    ĐKCB: VV.000010 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000011 (Sẵn sàng)  
10. Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin (Trích tác phẩm kinh điển): : Chương trình trung cấp / Ban Tuyên huấn Trung ương .- H. : Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lê-nin, , 1978 .- 466 tr.; ; 22 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
/ [Kxđ]

  1. Chủ nghĩa Mác Lênin.  2. Giáo trình.  3. Kinh tế chính trị học.
   I. Ban Tuyên huấn Trung ương.
   XXX K398.TC 1978
    ĐKCB: VN.006023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006025 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006027 (Sẵn sàng)  
11. BÙI NHƯ DIỄM
     Giáo trình cưa xăng chặt hạ gỗ / Bùi Như Diễm .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 121tr : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường công nhân kỹ thuật lâm nghiệp. - Thư mục: Tr. 118
  Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo cưa xang như: Động cơ, hệ thống truyền lực, cơ cấu cắt gỗ và khung tay cầm; sử dụng cưa xăng: Nhiên liệu dầu, mỡ bôi trơn dùng cho cưa xăng, chặt hạ gỗ bằng cưa xăng, một số loại cưa xăng đang được sử dụng ở Việt Nam
/ 0,3đ.

  1. Công nghiệp rừng.  2. Dụng cụ.  3. Trường công nhân kỹ thuật.  4. Giáo trình.  5. Cưa gỗ.
   621.9 D353BN 1978
    ĐKCB: VN.004539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004540 (Sẵn sàng)  
12. Hỏi và đáp môn Tư tưởng Hồ Chí Minh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 122tr. ; 20cm
   ĐTTS ghi: Khoa Giáo dục chính trị. Trường ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Các câu hỏi và giải đáp về hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh, phương pháp nghiên cứu bộ môn tư tưởng Hồ Chí Minh. Những điều kiện lịch sử-xã hội dẫn đến sự ra đời của tư tưởng Hồ Chí Minh...
/ 12000đ

  1. Giáo trình.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   I. Nguyễn Trung Tính.   II. Nguyễn Thị Nhu.
   XXX H538.VĐ 2003
    ĐKCB: VN.004534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004535 (Sẵn sàng)  
13. Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin : Chương trình sơ cấp .- In lần thứ 8 .- H. : Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lê Nin , 1984 .- 183tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ban tuyên huấn trung ương. Vụ biên soạn
/ 0,50đ.

  1. Giáo trình.  2. Kinh tế chính trị học Mác - Lê Nin.
   335.412 K398.TC 1984
    ĐKCB: VN.003902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003903 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003904 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003905 (Sẵn sàng)  
14. Giáo trình kỹ thuật bê tông .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Nxb. Công nhân kỹ thuật , 1977 .- 207tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ xây dựng
/ 0,6đ.

  1. Giáo trình.  2. Bê tông.  3. Kết cấu xây dựng.
   620.1 GI-150.TK 1977
    ĐKCB: VN.002854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002856 (Sẵn sàng)  
15. BAN TUYÊN GIÁO TRUNG ƯƠNG, VỤ HUẤN HỌC
     Triết học Mác - Lê Nin: Chủ nghĩa duy vật biện chứng : Chương trình trung cấp .- In lần thứ 9 .- H. : Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lê Nin , 1984 .- 147tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giáo trình bao gồm 5 chương; chương 1 đối tượng của triết học Mác - Lê Nin; chương 2 vật chất, vật chất và ý thức; chương 3 phép biện chứng duy vật; chương 4 những cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật; chương 5 lí luận và nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng
/ [Kxđ]

  1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  2. Triết học Mác Lê Nin.  3. Trung học.  4. Giáo trình.  5. Chương trình trung cấp.
   335.4112 TR308H 1984
    ĐKCB: VN.002403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002404 (Sẵn sàng)  
16. BAN TUYÊN GIÁO TRUNG ƯƠNG, VỤ HUẤN HỌC
     Triết học Mác - Lê Nin: Chủ nghĩa duy vật biện chứng : Chương trình trung cấp .- H. : Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lê Nin , 1978 .- 171tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giáo trình bao gồm 5 chương; chương 1 đối tượng của triết học Mác - Lê Nin; chương 2 vật chất, vật chất và ý thức; chương 3 phép biện chứng duy vật; chương 4 những cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật; chương 5 lí luận và nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng
/ 3,5đ.

  1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  2. Triết học Mác Lê Nin.  3. Trung học.  4. Giáo trình.  5. Chương trình trung cấp.
   335.4112 TR308H 1978
    ĐKCB: VN.002399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002402 (Sẵn sàng)  
17. Triết học Mác Lê nin : Chương trình sơ cấp : Trung trung bộ , 1975 .- 65tr. ; 19cm .- (Tủ sách giáo khoa Mác Lê-nin)
  Tóm tắt: Những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử: Vật chất, ý thức. Những quy luật vận động và phát triển thế giới. Con người có thể nhận thức và cải tạo thế giới. Sản xuất và phương thức sản xuất của xã hội. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. Giai cấp và đấu tranh giai cấp. Cách mạng xã hội và nhà nước. Vai trò của quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử. Y thức xã hội và vai trò của ý thức xã hội
/ [Kxđ]

  1. Triết học Mác Lê-nin.  2. Giáo trình.
   XXX TR374.HM 1975
    ĐKCB: VN.002392 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.002393 (Sẵn sàng)  
18. FEYNMAN, R
     Điện động lực học lượng tử / R. Feynman ; Cao Chi..dịch .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1978 .- 249tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Điện động lực học.  2. Giáo trình.  3. Lượng tử.
   I. Cao Chi.   II. Đoàn Nhượng.
   530.14 Đ305Đ 1978
    ĐKCB: VN.002069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002070 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN NHẬM
     Cơ kỹ thuật : Dùng cho học sinh nhóm ngành không chuyên xây dựng và cơ khí trong các trường trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Văn Nhậm, Vũ Duy Thiện biên soạn .- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1982 .- 320tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các hiểu biết về cơ kỹ thuật. Khái niệm cơ bản, các hệ lực phẳng, hệ lực không gian, chuyể động điểm của vật rắn, động lực học của cơ học vật rắn tuyệt đối. Các tính toán về lực kéo đúng tâm, cắt, dập, xoắn, độ bền khi ứng xuất biến đổi của cơ học vật rắn biến dạng.

  1. Cơ học vật rắn.  2. Cơ kĩ thuật.  3. Giáo trình.
   I. Vũ Duy Thiện.
   C460K
    ĐKCB: VN.000436 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004835 (Sẵn sàng)  
20. Thực tập vi sinh vật học / Nguyễn Lân Dũng dịch .- H. : Mir. , 1976 .- 367tr. ; 21cm
/ [Kxđ]

  1. Giáo trình.  2. Vi sinh vật học.
   I. Nguyễn Lân Dũng.
   TH552T
    ĐKCB: VN.000265 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»