Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
10000b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
0103 |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
639.31 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
L121.TN |
Classification numberOther classification number- :
|
M728.6 |
Item numberOther classification number- :
|
L104T |
Chỉ số phần/tậpNhan đề và thông tin trách nhiệm- :
|
T.9A |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Hội Nông dân Việt Nam |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2000 |
TrangMô tả vật lý- :
|
32tr : hình vẽ |
KhổMô tả vật lý- :
|
22cm |
Tùng thưSeries Statement- :
|
Bộ sách khuyến nông |
Phụ chú phần, tậpFormatted contents note- :
|
T.9A |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Lợi ích của việc nuôi cá ao. Tập tính sinh sống của một số loài cá nuôi như: cá rô phi vằn, trắm cỏ, mè trắng...Kỹ thuật nuôi cá ao. |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chăn nuôi |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Cá |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Nông nghiệp |