Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
10000b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
0103 |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
636.5 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
L121.TN |
Classification numberOther classification number- :
|
M683 |
Item numberOther classification number- :
|
L104T |
Chỉ số phần/tậpNhan đề và thông tin trách nhiệm- :
|
T.5A |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Hội Nông dân Việt Nam |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2000 |
TrangMô tả vật lý- :
|
26tr : hình vẽ |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Tùng thưSeries Statement- :
|
Bộ sách khuyến nông |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
ĐTTS ghi. Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp |
Phụ chú phần, tậpFormatted contents note- :
|
T.5A |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Lợi ích của việc nuôi vịt đẻ trứng. Kỹ thuật nuôi vịt đẻ trứng. Một số bệnh và cách phòng trị |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chăn nuôi |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Nông nghiệp |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Vịt |