Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Chăn nuôi |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Kinh tế nông nghiệp |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
1030b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
338.1 |
Classification numberOther classification number- :
|
Q32(1)52 |
Item numberOther classification number- :
|
PH110T |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2006 |
TrangMô tả vật lý- :
|
216tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
bảng |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú thư mụcBibliography, etc. note- :
|
Thư mục: tr. 207-209 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Cung cấp những thông tin, hiểu biết tường tận về các khái niệm cũng như những vấn đề liên quan đến phát triển nông nghiệp bền vững và chăn nuôi. Những mâu thuẫn giữa "bền vững" và "phát triển" trong qui trình dịch chuyển kinh tế và "toàn cầu hoá" ở Việt Nam qua kinh nghiệm của một số nước |
Chủ đề--địa danhSubject added entry--geographic name- :
|
Việt Nam |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Nguyễn Hữu Tào |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Lê Viết Ly |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Bùi Văn Chính |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Lê Văn Liễn |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
ch.b. |