Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Chăn nuôi |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Vịt |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Giống |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Điều trị |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Việt Nam |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
Vie |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636.5 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
TH606TT |
Classification numberOther classification number- :
|
636.5 |
Item numberOther classification number- :
|
N515V |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
1982 |
TrangMô tả vật lý- :
|
119tr. |
KhổMô tả vật lý- :
|
19cm |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Vị trí, ý nghĩa kinh tế của nghề nuôi vịt; Các giống vịt, kỹ thuật ấp trứng, nuôi dưỡng chăm sóc vịt; Nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích, biện pháp phòng ngừa và chữa các dịch bệnh của đàn vịt ở miền Nam Việt Nam |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Phòng bệnh |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Bệnh gia cầm |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Lê Xuân Đồng |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Hồ Văn Giá |