Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
1000b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
0306 |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
636.4 |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636.4 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
CH115N |
Classification numberOther classification number- :
|
M65 |
Item numberOther classification number- :
|
CH115N |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2002 |
TrangMô tả vật lý- :
|
404tr : bảng, hình vẽ |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
Thư mục: tr. 395-398 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Cách chọn giống và nhângiống lợn có năng suất cao đang nuôi ở nước ta. Vấn đề dinh dưỡng và thức ăn được tính toán theo phương pháp mới. Kỹ thuật nuôi các loại lợn lớn nhanh, nhiều nạc. Cách phòng và trị bệnh cho lợn |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chăn nuôi |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Phòng bệnh trị bệnh |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chọn giống |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Lợn nạc |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Phạm Sỹ Lăng |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Phan Địch Lân |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Hoàng Văn Tiến |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Võ Trọng Hốt |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |