Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Sản xuất |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Tiêu chuẩn |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Rau sạch |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Trồng trọt |
Giá cả, điều kiện cung cấpChỉ số ISBN- :
|
[Kxđ] |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
2030b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
635 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
TH805PT |
Classification numberOther classification number- :
|
Q32(1)515.3 |
Classification numberOther classification number- :
|
M241-4 |
Item numberOther classification number- :
|
S000X |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2005 |
TrangMô tả vật lý- :
|
200tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
sơ đồ, bảng |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú thư mụcBibliography, etc. note- :
|
Thư mục: tr. 194-195 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua, những kết quả đạt được và những bất cập. Những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp của tổ chức bán lẻ Châu Âu trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta thời gian tới |