Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TIÊU THI MỸ
     Mưu lược Mao Trạch Đông : Sách tham khảo / Tiêu Thi Mỹ ; Thanh Huyền dịch ; Thuý Lan h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 550tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của Mao Trạch Đông. Đặc biệt thông qua những sự kiện, bối cảnh đi sâu phân tích tài năng "đa mưu túc trí" của Mao Trạch Đông trên nhiều lĩnh vực như: chính trị, quân sự, ngoại giao, kinh tế, lãnh đạo Đảng, quản lý đất nước...
   ISBN: 9786045714836 / 145.000đ

  1. Mao Trạch Đông.  2. Mưu lược.  3. Cuộc đời.  4. Sự nghiệp.  5. {Trung Quốc}  6. [Sách tham khảo]
   I. Thanh Huyền.   II. Thuý Lan.
   951.05092 M953TT 2016
    ĐKCB: VV.000408 (Sẵn sàng)  
2. CHÂU UÝ HOA
     Truyền thông số và chuyển đổi mô hình xuất bản : Sách tham khảo / Châu Uý Hoa ; Thanh Huyền dịch ; Thuý Lan h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 670tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 653-670
  Tóm tắt: Khái quát về tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của ngành xuất bản. Tìm hiểu những thay đổi trong truyền thông số và phương thức đọc, truyền thông số với ấn phẩm truyền thống, xuất bản số và quy trình xuất bản, truyền thông số và quản lý xuất bản, xuất bản số và mô hình kinh doanh, truyền thông số với vấn đề bảo hộ bản quyền...
   ISBN: 9786045731383

  1. Chuyển đổi.  2. Truyền thông số.  3. Mô hình.  4. Xuất bản.
   I. Thuý lan.   II. Thanh Huyền.
   070.5 H427CU 2017
    ĐKCB: VV.000637 (Sẵn sàng)  
3. KIM BYUNG-KOOK
     Kỷ nguyên Park Chung Hee và quá trình phát triển thần kỳ của Hàn Quốc : Sách tham khảo / Ch.b.: Kim Byung-Kook, Ezra F. Vogel ; Hồ Lê Trung biên dịch ; Lê Mai h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- XI, 1082tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: The Park Chung Hee era: The transformation of south Korea
  Tóm tắt: Phân tích cuộc đảo chính năm 1961 và chính quyền quân sự của Park Chung Hee; những ý tưởng của Park Chung Hee và nền tảng chính trị; sự kiện phát triển kinh tế - xã hội Hàn Quốc; quan hệ Mỹ - Hàn trong bối cảnh của chiến tranh, chương trình hạt nhân và vấn đề bình thường hoá quan hệ với Nhật Bản; so sánh Park Chung Hee và những kết quả đạt được trong quá trình lãnh đạo đất nước Hàn Quốc với ba nhà "kiến tạo" cùng thời Mustafa Kemal Ataturk, Lý Quang Diệu, Đặng Tiểu Bình...
   ISBN: 9786045729311

  1. Cuộc đời.  2. Sự nghiệp.  3. [Sách tham khảo]  4. |Park Chung Hee, 1917-1979, Chính trị gia, Hàn Quốc|
   I. Lê Mai.   II. Vogel, Ezra F..   III. Hồ Lê Trung biên.
   951.95043092 B950749-K420OKK 2017
    ĐKCB: VV.000635 (Sẵn sàng)  
4. Mục lục đại chánh tân tu đại tạng kinh / Nguyễn Minh Tiến b.s. ; Nguyễn Minh Hiển h.đ. .- H. : Tôn giáo , 2005 .- 767tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cơ bản về Đại tạng kinh, kinh điển phật giáo bằng tiếng Việt, về những vấn đề liên quan như các dịch giả và việc truyền bá Phật giáo qua các thời đại...
   ISBN: 8936016000678 / 95.000đ

  1. Đạo phật.  2. Kinh phật.  3. |Đại tạng kinh|
   I. Nguyễn Minh Tiến.   II. Nguyễn Minh Hiển.
   294.3 M709.LĐ 2005
    ĐKCB: VN.005892 (Sẵn sàng)  
5. Đại Nam thực lục . T.5 / Tổ Phiên dịch Viện Sử học dịch .- H. : Giáo dục , 2004 .- 940tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử Triều Nguyễn ở Việt Nam từ thế kỷ thứ hai Đời Minh Mệnh thứ 18-21 năm 1837-1841 về các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật...
   ISBN: 8934980420324 / 138.000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Nhà Nguyễn.  3. Thời kì phong kiến.  4. Lịch sử.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   II. Cao Huy Giu.   III. Nguyễn Trọng Hân.   IV. Đỗ Mộng Khương.   V. Phạm Huy Giu.
   959.7029 Đ118.NT 2004
    ĐKCB: VV.000603 (Sẵn sàng)  
6. Đại Nam thực lục . T.3 / Tổ Phiên dịch Viện Sử học dịch .- H. : Giáo dục , 2004 .- 1036tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn ở Việt Nam từ thế kỷ thứ hai Đời Minh Mệnh từ thứ 11-14 năm 1830-1833 về các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật...
   ISBN: 8934980420300 / 148.000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Nhà Nguyễn.  3. Thời kì phong kiến.  4. Lịch sử.  5. {Việt Nam}
   I. Đào Duy Anh.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Trần Huy Hân.   IV. Trương Văn Chinh.   V. Hoa Bằng.
   959.7029 Đ118.NT 2004
    ĐKCB: VV.000601 (Sẵn sàng)  
7. Đại Nam thực lục . T.2 / Tổ Phiên dịch Viện Sử học dịch .- H. : Giáo dục , 2004 .- 1004tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn ở Việt Nam từ thời Tự Đức thế kỷ thứ hai từ 1820-1829 về các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật...
   ISBN: 8934980439852 / 145.000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Nguyễn.  3. Thời kì phong kiến.  4. Lịch sử trung đại.  5. {Việt Nam}
   I. Ngô Hữu Tạo.   II. Nguyễn Mạnh Duân.   III. Nguyễn Danh Chiên.   IV. Phạm Huy Giu.   V. Đào Duy Anh.
   959.7029 Đ118.NT 2004
    ĐKCB: VV.000600 (Sẵn sàng)  
8. BLAUSTEIN, ALBERT P.
     Các bản hiến pháp làm nên lịch sử / B.s., giới thiệu: Albert P. Blaustein, Jay A. Sigler ; Dịch, h.đ.: Võ Trí Hảo... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 678tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bản Hiến pháp phương Tây và một số Hiến pháp phương Đông - những bản hiến pháp lịch sử đã có giá trị vượt thời gian với những giá trị vĩnh hằng như: Hiến pháp Virginia năm 1776, Hiến pháp Pennsylvania năm 1776, Hiến pháp Massachusetts năm 1780, Hiến pháp Ba Lan năm 1791, Hiến pháp Pháp năm 1791, Hiến pháp Cộng hoà Trung Hoa năm 1911, Hiến pháp Meiji mở đầu cho cải cách ở Nhật Bản...
   ISBN: 8935211127708

  1. Lịch sử.  2. Hiến pháp.  3. {Thế giới}
   I. Võ Trí Hảo.   II. Sigler, Jay A..   III. Nguyễn Minh Tuấn.   IV. Hà Quế Anh.   V. Cao Xuân Phong.
   342.02 P.BA 2013
    ĐKCB: VV.000349 (Sẵn sàng)  
9. DEMOSFENOVICH, BOGATUROV ALEKSEY
     Lịch sử quan hệ quốc tế : Sách tham khảo nội bộ / Bogaturov Aleksey Demofenovich, Averkov Viktor Viktorovich ; Đặng Quang Chung dịch ; Lê Đức Mẫn h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 687tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về sự hình thành và những mẫu thuẫn của hệ thống lưỡng cực; các giai đoạn đầu tiên và giai đoạn thứ hai của tình trạng ổn định trong thế đối đầu; phân tích quá trình và nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống lưỡng cực và sự hình thành thế giới đơn cực
   ISBN: 8935211126787

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Lịch sử.  3. {Thế giới}
   I. Viktorovich, Averkov Viktor.   II. Đặng Quang Chung.   III. Lê Đức Mẫn.
   327.09 A100L240KSE950DB 2013
    ĐKCB: VV.000230 (Sẵn sàng)  
10. Cổ luật Việt Nam : Quốc triều hình luật và Hoàng Việt luật lệ / Dịch: Nguyễn Ngọc Nhuận, Nguyễn Tá Nhí, Tổ phiên dịch viện Sử học ; Nguyễn Hữu Tâm h.đ. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 1007tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các điều khoản (luật) và các điều lệ quy định trong Quốc triều hình luật và Hoàng Việt luật lệ về luật, các biểu đồ, luật lệ về tang chế, tội phạm, quy định về tội trộm cướp...
   ISBN: 8934980992470 / 165.000đ

  1. Lịch sử.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. |Bộ luật Gia Long|  5. |Bộ luật Hồng Đức|
   I. Nguyễn Tá Nhí.   II. Nguyễn Hữu Tâm.   III. Nguyễn Ngọc Nhuận.
   340.5 C577.LV 2009
    ĐKCB: VV.000163 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000164 (Sẵn sàng)  
11. CHALLONER, JACK
     Trí tuệ nhân tạo : Cẩm nang dành cho người mới bắt đầu tìm hiểu về người máy và trí tuệ nhân tạo / Jack Challoner ; Ngụy Hữu Tâm dịch ; Ngô Quốc Quýnh h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 100tr. : hình vẽ, ảnh ; 20cm .- (Trang sách nhỏ, ý tưởng lớn)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành tựu khoa học phát minh trí tuệ nhân tạo qua những chiếc máy tính điện tử thông minh, người máy thông minh, các phương pháp tiếp cận trí tuệ nhân tạo
   ISBN: 8934974034414 / 11000đ

  1. Trí tuệ nhân tạo.  2. Robot.  3. [Cẩm nang]
   I. Nguỵ Hữu Tâm.   II. Ngô Quốc Quýnh.
   006.3 J107KC 2004
    ĐKCB: VN.005089 (Sẵn sàng)  
12. BRUNTON, PAUL
     Phương Đông huyền bí / Thanh Tâm .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 382tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách kể về hành trình khám phá những bí ẩn tâm linh còn ẩn giấu của vùng đất Ấn Độ qua việc tiếp xúc, phỏng vấn và ghi chép về những vị đạo sĩ chân tu, những đền đài cổ kính từ nghìn xưa mà tác giả gặp trên chặng đường viễn du dài hạn ở xứ xở linh thiêng, huyền bí này
/ 42000đ

  1. Yoga.  2. Đời sống tâm linh.  3. Triết học.  4. {Ấn Độ}  5. |Người Hindu|
   181.4 P156LB 2007
    ĐKCB: VN.004799 (Sẵn sàng)  
13. HERMAWAN KARTAJAYA
     Tiếp thị tại Sao Kim : Khai thác tính nữ trong mỗi người / Hermawan Kartajaya ; Dịch: Lan Phương... ; Trịnh Minh Giang h.đ. .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 323tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày bối cảnh kinh doanh và thách thức. Giới thiệu chiến lược tạo dựng giá trị, và chiến thuật kinh doanh
/ 49000đ

  1. Kinh doanh.  2. Chiến lược kinh doanh.  3. Tiếp thị.
   I. Trịnh MInh Giang.   II. Lan Phương.   III. Phương Hoa.   IV. Thanh Huyền.
   381 K100RTAJ163AH 2007
    ĐKCB: VN.004657 (Sẵn sàng)  
14. Sổ tay giáo dục gia đình .- Tp.Hồ Chí Minh : Phương Đông , 2011 .- 95tr. : ảnh minh họa; ; 19cm
   ĐTTS ghi: Gáo phận Qui Nhơn-Ban mục vụ gia đình
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về gia đình và những bí quyết giúp các bậc cha mẹ có con ở độ tuổi từ sơ sinh đến khi vào học tiểu học, trung học cơ sở nắm bắt, chăm sóc sức khoẻ, cho các con vui chơi, trải nghiệm, tạo dựng tính cách tốt...
   ISBN: 9786045630600

  1. Giáo dục gia đình.  2. [Sổ tay]
   649.0952 S577.TG 2011
    ĐKCB: VN.004354 (Sẵn sàng)  
15. Thơ ca dân gian Tày - Nùng xứ Lạng / S.t., tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Duy Bắc ; Hoàng Văn An dịch .- H. : Thanh niên , 2012 .- 517tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786046403159

  1. Văn học dân gian.  2. {Lạng Sơn}  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]  5. [Sách song ngữ]
   I. Hoàng Văn An.   II. Nguyễn Duy Bắc.
   398.20959711 TH625.CD 2012
    ĐKCB: VN.002664 (Sẵn sàng)  
16. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   CH115N
    ĐKCB: VN.000227 (Sẵn sàng)