Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Về công tác thư viện : Các văn bản pháp quy trong hệ thống thư viện công cộng / S.t., b.s.: Nguyễn Hữu Giới, Nguyễn Huy .- H. : S.n , 1997 .- 275tr. ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Vụ Thư viện
  Tóm tắt: Tập hợp các văn kiện của Đảng, Nhà nước và các văn bản pháp quy liên quan đến tổ chức và hoạt động của thư viện công cộng như: lưu chiểu văn hoá phẩm, chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn xếp hạng, chế độ chính sách, mạng lưới thư viện...

  1. Thư viện.  2. {Việt Nam}  3. [Văn bản pháp qui]
   I. Nguyễn Hữu Giới.   II. Nguyễn Huy.
   344.597092 V281.CT 1997
    ĐKCB: VN.005974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005975 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ NGỌC THUẦN
     Các thư viện và trung tâm thông tin - thư viện ở Việt Nam / B.s.: Nguyễn Thị Ngọc Thuần (ch.b.), Nguyễn Hữu Giới, Nguyễn Thanh Đức .- H. : Vụ Thư viện , 2006 .- 336tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin
  Tóm tắt: Giới thiệu địa chỉ, điện thoại, trụ sở thư viện, tổ chức nhân sự, vốn tài liệu, kinh phí, thể bạn đọc, ứng dụng công nghệ thông tin, hoạt động nghiệp vụ của hệ thống các thư viện công cộng, chuyên ngành và đa ngành

  1. Hệ thống.  2. Thư viện công cộng.  3. Thư viện chuyên ngành.
   I. Nguyễn Hữu Giới.   II. Nguyễn Thanh Đức.
   027.0597 TH685NT 2006
    ĐKCB: VV.000118 (Sẵn sàng)  
3. Những người giữ lửa tình yêu với sách . T.6 / Võ Văn Thực, Nguyễn Huy Thắng, Khánh Chi... ; Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 227tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện
/ 45000đ

  1. Cán bộ.  2. Thư viện.  3. Điển hình tiên tiến.  4. {Việt Nam}  5. [Bài viết]
   I. Võ Văn Thực.   II. Nguyễn Hữu Giới.   III. Nguyễn Thị Hồng.   IV. Hoàng Thị Thanh Thuỷ.   V. Khánh Chi.
   020.92 NH891.NG 2012
    ĐKCB: VN.004734 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004737 (Sẵn sàng)