13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.1
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 535tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028762 / [Kxđ]
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. {Trung Bộ} 4. [Từ điển]
915.974003 T550Đ 2015
|
ĐKCB:
VN.002428
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.2
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 565tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028779 / [Kxđ]
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. {Trung Bộ} 4. [Từ điển]
915.974003 T550Đ 2015
|
ĐKCB:
VN.002429
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Từ điển type truyện dân gian Việt Nam
. Q.1
/ Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh...
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 1047tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu từ điển về toàn cảnh kho tàng truyện dân gian Việt Nam với 761 type truyện thuộc các thể loại như thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười, giai thoại... Với mỗi thể loại, các type truyện được sắp xếp theo vần A, B, C ISBN: 9786049020243 / [Kxđ]
1. Truyện dân gian. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Từ điển] 5. |Type truyện|
I. Nguyễn Thị Huế. II. Nguyễn Thị Nguyệt. III. Trần Thị An. IV. Nguyễn Huy Bỉnh. V. Đặng Thị Thu Hà.
398.209597 T550Đ 2015
|
ĐKCB:
VN.002409
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
7.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Bắc Bộ
. Q.1
/ Lê Trung Hoa s.t., giới thiệu
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 553tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 537-550 Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ những địa danh tiêu biểu mỗi tỉnh, thành phố từ cấp ấp/thôn trở lên tại Bắc Bộ Việt Nam, được sắp xếp theo trật tự chữ cái, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786045373484
1. Địa danh. 2. {Bắc Bộ} 3. [Từ điển]
915.973003 T550ĐĐ 2016
|
ĐKCB:
VN.007653
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
DOÃN CHÍNH Từ điển triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 952tr. : minh hoạ ; 24cm
Phụ lục: tr. 938-950 Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận, hiện đại / 160.000đ
1. Triết học. 2. {Trung Quốc} 3. [Từ điển]
181.003 CH402D 2009
|
ĐKCB:
VV.000193
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
BÙI THIẾT Từ điển vua chúa Việt Nam
/ Bùi Thiết
.- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006
.- 393tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những tên gọi của các triều đại, các đời vua chúa với tên huý, miếu hiệu, niên hiệu. Danh mục các viên quan đô hộ của thời Bắc thuộc và các viên quan toàn quyền Pháp từ thế kỷ 19 đến 1945... được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z ISBN: 8935077015553 / 42000đ
1. Vua. 2. Chúa. 3. Lịch sử. 4. {Việt Nam} 5. [Từ điển]
959.7009 TH374B 2006
|
ĐKCB:
VN.004685
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh
/ Lê Trung Hoa (ch.b.), Nguyễn Đình Tư
.- H. : Thời đại , 2012
.- 720tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 710-716 Tóm tắt bằng tiếng Anh Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ những địa danh đã xuất hiện từ thế kỉ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và thành phố Hồ Chí Minh nay, bao gồm cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ được thuận lợi ISBN: 9786049162701
1. Địa danh. 2. {Tp. Hồ Chí Minh} 3. {Việt Nam} 4. [Từ điển]
I. Nguyễn Đình Tư.
915.9779003 H427LT 2012
|
ĐKCB:
VN.003392
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
12.
TRẦN GIA LINH Từ điển phương ngôn Việt Nam
/ Trần Gia Linh s.t., biên dịch, giới thiệu
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 335tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu 10000 câu phương ngôn được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái về các địa danh Việt Nam ISBN: 978604700015
1. Phương ngôn. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển]
398.909597 L398TG 2011
|
ĐKCB:
VN.003066
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN VIỆT HÙNG Từ điển văn học dân gian
/ Nguyễn Việt Hùng
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 355tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Hệ thống hóa thuật ngữ về thể loại, nội dung, ý nghĩa và hình thức diễn xướng của từng tác phẩm văn học dân gian Việt Nam ISBN: 9786045015643
1. Văn học dân gian. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển]
T550Đ
|
ĐKCB:
VN.002018
(Sẵn sàng)
|
| |
|