Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong b.s., s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 425-426
  Tóm tắt: Sơ lược vài nét về vùng văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các thể loại văn học dân gian đặc sắc của vùng: Ca dao, câu đố, dân ca, đồng dao...
   ISBN: 9786049029172 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Thừa Thiên-Huế}  3. [Câu đố]  4. []
   398.20959749 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002285 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Câu đố dân gian Việt Nam / Thiên An tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn học , 2015 .- 176tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174
   ISBN: 9786045720165 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   I. Thiên An.
   398.609597 C227.ĐD 2015
    ĐKCB: VN.000104 (Đang được mượn)  
3. QUÁN VI MIÊN
     Câu đó Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 207tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 203-204
  Tóm tắt: Giới thiệu câu đố của người Thái ở Nghệ An gồm câu đố ngắn về các hiện tượng, sự vật tự nhiên, thực vật, động vật, công trùng... câu đố trong bài hát, hát đối, hát đồng giao, hát Mo. Mỗi câu, bài được trình bày theo thứ tự: tiếng Thái phiên âm, dịch nghĩa tiếng Việt và giải thích tiếng Việt
   ISBN: 9786047029051

  1. Văn học dân gian.  2. Người Thái.  3. {Nghệ An}  4. [Câu đố]
   I. Quán Vi Miên.
   398.60959742 C125ĐT 2020
    ĐKCB: VN.008431 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRƯƠNG THÔNG TUẦN
     Câu đố dân gian Ê Đê / Trương Thông Tuần .- H. : Sân khấu , 2016 .- 206tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049070709

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 T685TT 2016
    ĐKCB: VN.003778 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam . T.3 / Ngô Văn Ban s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 523tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 515-522
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014

  1. Văn học dân gian.  2. Chân dung.  3. Con người.  4. {Việt Nam}  5. [Tục ngữ]  6. [Thành ngữ]
   398.809597 B127NV 2015
    ĐKCB: VN.003496 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. DÂN HUYỀN
     Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028151 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   398.609597 M458N 2015
    ĐKCB: VN.002489 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN QUANG TUỆ
     Câu đố Jrai và Bahnar / Nguyễn Quang Tuệ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 514tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục trong chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người, văn hoá, lịch sử nghiên cứu vấn đề cùng bộ sưu tập câu đố của người Jrai và Bahnar
   ISBN: 9786045395813

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Câu đố]
   398.609597 C125ĐJ 2017
    ĐKCB: VN.007191 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng văn học dân gian dân tộc Tà Ôi ở Việt Nam . Q.1 / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 611tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 601-603
   ISBN: 9786045015247

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Tà Ôi.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]  5. [Đồng dao]
   398.209597 PH557TN 2014
    ĐKCB: VN.003849 (Sẵn sàng)  
9. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hoà - Khánh Hoà / Trần Việt Kỉnh (ch.b.), Đỗ Công Quý, Cao Nhật Quyên... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 479tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047000920

  1. Văn học dân gian.  2. {Ninh Hoà}  3. {Khánh Hoà}  4. [Ca dao]  5. [Câu đố]
   I. Trần Việt Kỉnh.   II. Đỗ Công Quý.   III. Cao Nhật Quyên.   IV. Đỗ Độ.   V. Võ Triều Dương.
   398.80959756 C100.D- 2011
    ĐKCB: VN.003734 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam . T.2 / Ngô Văn Ban .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 611tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục cuối mỗi phần. - Thư mục: tr. 601-608
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786045004029

  1. Văn học dân gian.  2. Chân dung.  3. Con người.  4. {Việt Nam}  5. [Tục ngữ]  6. [Thành ngữ]
   398.809597 B127NV 2013
    ĐKCB: VN.003495 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG THỊ CÁP
     Văn học dân gian của người Cơ Lao Đỏ / Hoàng Thị Cáp .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 207tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045004005

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]  4. [Truyện cổ]  5. |Dân tộc Cờ Lao Đỏ|
   398.209597 C152HT 2013
    ĐKCB: VN.003457 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐỊNH
     Văn học dân gian Sông Cầu / Nguyễn Định .- H. : Thanh niên , 2011 .- 245tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: 217-240. - Thư mục: tr. 243-244
  Tóm tắt: Khái quát về huyện Sông Cầu và giới thiệu một số câu tục ngữ, ca dao, câu đố, truyện kể, vè của huyện Sông Cầu

  1. Văn học dân gian.  2. {Phú Yên}  3. [Ca dao]  4. []
   398.20959755 Đ403N 2011
    ĐKCB: VN.003042 (Sẵn sàng)  
13. Quam tạ - Câu đố Thái Nghệ An / Quán Vi Miên s.t., dịch, giải thích .- H. : Thời đại , 2013 .- 167tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.163-164
   ISBN: 9786049306129

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. {Nghệ An}  4. [Câu đố]
   I. Quán Vi Miên.
   398.60959742 QU120.T- 2013
    ĐKCB: VN.002969 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN ĐỨC NGÔN
     Câu đố người Việt . Q.2 / Trần Đức Ngôn b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 491tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 479-488
  Tóm tắt: Tập hợp các câu đố về đồ vật, con người và hoạt động của con người, tên đất, tên người, tri thức văn hoá, đố chữ đố nói

  1. Văn hoá dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   398.609597 NG599TĐ 2014
    ĐKCB: VN.002807 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN ĐỨC NGÔN
     Câu đố người Việt . Q.1 / Trần Đức Ngôn b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 333tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 323-324
   ISBN: 9786049023064

  1. Văn hoá dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   398.609597 NG599TĐ 2014
    ĐKCB: VN.002806 (Sẵn sàng)  
16. LÊ TRUNG VŨ
     Tuyển tập văn học dân gian Hà Giang / Lê Trung Vũ .- H. : Thanh niên , 2012 .- 1155tr. ; 21cm
   Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786046400455

  1. Văn học dân gian.  2. {Hà Giang}  3. [Dân ca]  4. [Tục ngữ]
   398.209597163 V673LT 2012
    ĐKCB: VN.002669 (Sẵn sàng)