Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hướng dẫn lập và xét duyệt quy hoạch xây dựng các thị trấn và thị tứ .- H. : Xây dựng , 1998 .- 106tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ xây dựng. Vụ quản lí kiến trúc quy hoạch
  Tóm tắt: Các văn bản pháp qui về lập và xét duyệt quy hoạch xây thị trấn, thị tứ. Một số qui chuẩn, qui phạm, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và cơ sở thiết kế qui hoạch xây dựng thị trấn, thị tứ. Giới thiệu một số qui hoạch xây dựng thị trấn, thị tứ đã được nghiên cứu
/ 40000đ

  1. |tiêu chuẩn kĩ thuật|  2. |tiêu chuẩn ngành|  3. văn bản pháp qui|  4. xây dựng|  5. thị tứ|
   
    ĐKCB: VV.000062 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM QUANG ANH
     Những văn bản hướng dẫn thi hành luật khuyến khích đầu tư trong nước / Phạm Quang Anh sưu tầm, b.s .- H. : Lao động , 2001 .- 305tr ; 21cm
  Tóm tắt: Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi). Các văn bản hướng dẫn thi hành luật khuyến khích đầu tư trong nước do Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước về khuyến khích đầu tư trong nước ban hành
/ 29000đ

  1. |Văn bản pháp qui|  2. |Luật đầu tư|
   XXX A139PQ 2001
    ĐKCB: VN.001156 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT NAM (CHXHCN).CHÍNH PHỦ
     Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn .- H. : Xây dựng , 2000 .- 282tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những qui định chung về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn: Công trình thuỷ lợi, công trình giao thông, công trình công cộng và vệ sinh môi trường
/ 32000đ

  1. |Văn bản pháp qui|  2. |Nông thôn|  3. Đầu tư|  4. Cơ sở hạ tầng|  5. Việt Nam|
   I. Bộ Giao thông vận tải.   II. Bộ Thương mại.   III. Bộ Tài chính.   IV. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
   XXX PH672VN 2000
    ĐKCB: VN.001117 (Sẵn sàng)  
4. Pháp lệnh phí và lệ phí và văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 79tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những nghị định và chỉ thị của Chính phủ và Thủ tướng chính phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí, và việc triển khai thực hiện pháp lệnh này.
/ 7500đ

  1. |Văn bản pháp qui|  2. |Pháp lệnh|  3. Phí|  4. Lệ phí|
   PH109L
    ĐKCB: VN.000830 (Sẵn sàng)