Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN ÁNH
     Giáo trình vật lý đại cương : Giáo trình Cao đẳng sư phạm / Nguyễn Văn Ánh, Hoàng Văn Việt .- H. : Đại học sư phạm , 2007 .- 340tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm có 4 phần: cơ học, nhiệt học, điện tử học, quang học và vật lí nguyên tử (vật lý hiện đại với cơ sở là cơ học lượng tử)
/ 52.000đ

  1. [Chương trình cao đẳng]  2. |Chương trình cao đẳng|  3. |Giáo trình|  4. Vật lý đại cương|
   I. Hoàng Văn Việt.
   KPL NVA.GT 2004
    ĐKCB: VV.000817 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM HÙNG VIỆT
     Bài tập hoá kỹ thuật . T.2 : Lời giải chi tiết / Phạm Hùng Việt .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2003 .- 160tr ; 27cm
   Thư mục: tr. 159
   T.2: Lời giải chi tiết
  Tóm tắt: Gồm phần lời giải chi tiết các bài tập hoá kĩ thuật đã nêu trong tập 1, được chia làm 2 phần chính: Bài tập kĩ thuật tách chất và bài tập kỹ thuật tiến hành pảhn ứng hoá học
/ 24000đ

  1. [Bài tập]  2. |Bài tập|  3. |Hoá kĩ thuật|  4. Giáo trình|
   KPL PHV.B2 2003
    ĐKCB: VV.000737 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VIỆT HÙNG
     Bài tập Hoá kỹ thuật / Phạm Việt Hùng .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2002 .- 271tr ; 27cm
   Thư mục: tr. 269
  Tóm tắt: Gồm các bài tập về kỹ thuật tách chất: chưng cất, chiết lỏng-lỏng, hấp thụ, lọc kĩ thuật. Các bài tập kỹ thuật tiến hành phản ứng hoá học. Động học của phản ứng đồng thể, thiết bị phản ứng lí tưởng, đơn giản, thiết bị phản ứng có thể tích thay đổi...
/ 38000đ

  1. [Phản ứng hoá học]  2. |Phản ứng hoá học|  3. |Hoá kĩ thuật|  4. Hoá học|  5. Bài tập|  6. Giáo trình|
   KPL PVH.BT 2002
    ĐKCB: VV.000736 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Cơ sở khảo cổ học / Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Diệp Đình Hoa .- In lần 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 372tr ; 22cm
  Tóm tắt: Đối tượng và phương pháp luận của khảo cổ học; Những luận điểm cơ bản về vấn đề nguồn gốc loài người; Các nguyên tắc trong phân chia thời đại khảo cổ, phân kỳ khảo cổ và phân kỳ lịch sử; Các di tích khảo cổ Việt nam thế kỷ I-X

  1. |giáo trình|  2. |Khảo cổ học|
   I. Trần Quốc Vượng.   II. Hà Văn Tấn.   III. Diệp Đình Hoa.
   XXX V924TQ 1978
    ĐKCB: VV.000048 (Sẵn sàng)  
5. BÊDUKHỐP, N.I.
     Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến / N.I. Bêdukhốp; Dịch: Phan Ngọc Châu .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 270tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về phương trình lý thuyết tổng quát trường biến dạng và ứng suất trong môi trường liên tục. Các phương trình cơ bản và các dạng bài toán của lý thuyết đàn hồi...

  1. |môi trường liên tục|  2. |lí thuyết đàn hồi|  3. lí thuyết từ biến|  4. lí thuyết dẻo|  5. Giáo trình|
   I. Phan Ngọc Châu.   II. Bêdukhốp, N.I..
   
    ĐKCB: VV.000040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000041 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VĂN CĂN
     Giáo trình nông hóa : Dùng để giảng dạy trong các trường đại học Nông nghiệp / Lê Văn Căn, Đỗ Anh, Võ Minh Kha.... .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 353tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Quan hệ giữa đất, phân và cây trồng. Phương pháp nông hóa cải tạo đất. Các loại phân bón: đạm, lân, kali, vô cơ, phân chuồng, phân xanh.

  1. |Đất|  2. |trồng trọt|  3. giáo trình|  4. Phân bón|  5. Nông nghiệp|
   I. Đỗ Anh.   II. Võ Minh Kha....   III. Lê Văn Căn.
   XXX C180LV 1978
    ĐKCB: VV.000002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000003 (Sẵn sàng)  
7. Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin : Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa - chương trình cao cấp .- In lần thứ 2, có bổ sung .- H. : Sách giáo khoa Mác - Lê nin , 1978 .- 478tr ; 22cm
   ĐTTS ghi: Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc-Khoa kinh tế chính trị
  Tóm tắt: Gồm các phần: Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CN cộng sản. cải tậo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất XHCN; công nghiệp hoá XHCN, qui luật kinh tế cơ bản của CNXH,... Sản xuất hàng hoá, quy luật giá trị trong xã hội XHCN; thương nghiệp dưới chế độ XHCN
/ [Kxđ]

  1. |xã hội chủ nghĩa|  2. |phương thức sản xuất|  3. giáo trình|  4. Kinh tế chính trị|  5. chủ nghĩa Mác Lê nin|
   XXX K398.TC 1978
    ĐKCB: VN.006021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006022 (Sẵn sàng)  
8. TẠ NGỌC HẢI
     Bài tập nguyên lý máy / Tạ Ngọc Hải .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 192tr.: hình vẽ ; 22cm
  Tóm tắt: Các bài tập về cơ khí, nguyên lý làm việc của máy như các loại bài tập về cấu trúc và xếp loại cơ cấu, phân tích động học cơ cấu phẳng, phân tích lực, chuyển động thực, ma sát và hiệu suất, cân bằng máy, cơ cấu 4 khâu phẳng, bánh răng phẳng và bánh răng không gian...

  1. |Nguyên lí máy|  2. |cơ khí|  3. giáo trình|  4. chế tạo máy|  5. bài tập|
   XXX H115TN 1978
    ĐKCB: VN.006016 (Sẵn sàng)  
9. Quản lý kinh tế : Tài liệu dùng cho học viên Trường Đảng, trung tâm giáo dục chính trị tỉnh, thành phố đặc khu .- H. : Tuyên huấn , 1990 .- 269tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài giảng về quản lý kinh tế. Quản lý kinh tế xã hội chủ nghĩa, tổ chức nền sản xuất, đổi mới quản lý kinh tế. Cơ chế quản lý trong các xí nghiệp quốc doanh và cơ sở tư nhân, chế độ khoán trong nông nghiệp, tự chủ sản xuất
/ 4000c

  1. |cơ chế quản lí|  2. |giáo trình|  3. Quản lý kinh tế|
   XXX QU129.LK 1990
    ĐKCB: VN.004660 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM VĂN NHUẦN
     Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí : Có hướng dẫn / Phạm Văn Nhuần ch.b;Nguyễn Đức Huệ .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 226tr.: 15 bản vẽ ; 22cm
  Tóm tắt: Biểu diễn vật thể, vẽ qui ước các chi tiết máy thường dùng, vẽ máy, vẽ xây dựng
/ 2,02đ

  1. |vẽ kĩ thuật|  2. |bài tập|  3. giáo trình|  4. Cơ khí|
   I. Nguyễn Đức Huệ.
   XXX NH685PV 1978
    ĐKCB: VN.002849 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002850 (Sẵn sàng)  
11. VŨ ĐÌNH BÁCH
     Giáo trình thống kê thương nghiệp / Vũ Đình Bách, Trần Minh Tuấn, Nguyễn Tôn Trường .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1983 .- 446tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những khái niệm và phạm trù chung của thống kê thương nghiệp, phương pháp thu thập, tổng hợp và phân tích. Tài liệu thống kê lưu chuyển hàng hoá, dự trữ hàng hoá, thu mua hàng hoá nông sản, giá cả, lao động tiền lương, cơ sở vật chất kỹ thuật, chi phí lưu thông và tài vụ của thương nghiệp
/ 18đ

  1. |Giáo trình|  2. |thương nghiệp|  3. thống kê|
   I. Nguyễn Tôn Trường.   II. Trần Minh Tuấn.
   XXX B110VĐ 1983
    ĐKCB: VN.002742 (Sẵn sàng)  
12. ĐINH GIA KHÁNH
     Văn học Việt Nam thế kỷ X nửa đầu thế kỷ XVIII . T.1 / Đinh Gia Khánh, Bùi Duy Tân, Mai Cao Chương .- H. : Đại học và trung học chuên nghiệp , 1978 .- 550tr ; 21cm .- (Lịch sử văn học Việt Nam)
   T.1
  Tóm tắt: Khái quát chung về tiến trình văn học viết Việt Nam; Nền văn hoá Đại Việt thế kỷ 10-14 và văn học đời Lý, Trần; Đặc điểm và tác giả tiêu biểu của văn học thế kỷ 15, nửa đầu thế kỷ 16-18
/ 1,65đ

  1. |lịch sử văn học|  2. |giáo trình|  3. Việt Nam|  4. nghiên cứu văn học|  5. Văn học trung đại|
   I. Mai Cao Chương.   II. Bùi Duy Tân.
   XXX KH143ĐG 1978
    ĐKCB: VN.002544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002546 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN BÁ HƯNG
     Học tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam . T.2 / Nguyễn Bá Hưng (ch.b.), Nguyễn Nam .- In lần 2 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 184tr ; 19cm
   T.2
  Tóm tắt: Giới thiệu 10 bài chủ yếu thể hiện những mẫu câu đơn bằng danh từ dùng ở cách 1, 6, 4
/ 0,75đ

  1. |Tiếng Nga|  2. |giáo trình|
   I. Nguyễn Nam.
   
    ĐKCB: VN.002503 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002504 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN BÁ HƯNG
     Học tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam . T.1 / Nguyễn Bá Hưng (ch.b.), Nguyễn Nam .- In lần 2 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 110tr ; 19cm
   T.1
  Tóm tắt: Giới thiệu 10 bài phát âm, ngữ pháp và mẫu câu đơn giản
/ 0,42đ

  1. |Tiếng Nga|  2. |giáo trình|
   I. Nguyễn Nam.
   
    ĐKCB: VN.002501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002502 (Sẵn sàng)  
15. Xây dựng Đảng : Giáo trình Trung học chính trị .- H. : Nxb.Hà Nội , 2001 .- 286tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Xây dựng Đảng
  Tóm tắt: Nội dung gồm: Học thuyết Mác - Lê Nin về Đảng Cộng sản; Phương thức lãnh đạo của Đảng, vai trò, nhiệm vụ xây dựng Đảng và công tác xây dựng Đảng trong các cấp
/ {Kxđ}

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Giáo trình|  3. Xây dựng Đảng|
   I. Trần Khắc Việt.   II. Tống Trần Sinh.   III. Nguyễn Hữu Tứ.
   324.247 X126D 2001
    ĐKCB: VN.000096 (Sẵn sàng)  
16. Triết học Mác Lê nin : Chương trình sơ cấp .- In lần thứ 3 .- H. : Sách giáo khoa Mác Lê nin , 1976 .- 71tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Vụ Huấn học. Ban tuyên huấn trung ương
  Tóm tắt: Những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử: Vật chất, ý thức. Những quy luật vận động và phát triển thế giới. Con người có thể nhận thức và cải tạo thế giới. Sản xuất và phương thức sản xuất của xã hội. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. Giai cấp và đấu tranh giai cấp. Cách mạng xã hội và nhà nước. Vai trò của quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử. Y thức xã hội và vai trò của ý thức xã hội
/ [Kxđ]

  1. |Triết học Mác Lê nin|  2. |giáo trình|  3. chủ nghĩa duy vật biện chứng|  4. chủ nghĩa duy vật lịch sử|
   XXX TR374.HM 1976
    ĐKCB: VN.002388 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002389 (Sẵn sàng)  
17. HÀ MINH ĐỨC
     Lý luận văn học / B.s: Hà Minh Đức (ch.b), Đỗ Văn Khang, Phạm Quang Long,.. .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 326tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở lí luận chung về chức năng văn học, văn học, văn học là một loại hình nghệ thuật-một hình thái ý thức xã hội đặc thù. lý luận về tác phẩm văn học (đề tài, chủ đề, cốt truyện, ngôn ngữ) và loại thể văn học (Thơ, tiểu thuyết, kịch, ký). Phương pháp sáng tác, trào lưu và trường phái văn học. Thi pháp học
/ 17000đ

  1. |Lí luận văn học|  2. |Thi pháp|  3. Giáo trình|  4. Sáng tác|  5. Tác phẩm văn học|
   I. Lý Hoài Thu.   II. Nguyễn Văn Nam.   III. Phạm Quang Long.   IV. Đỗ Văn Khang.   V. Phạm Thành Hưng.
   XXX Đ874HM 2001
    ĐKCB: VN.001180 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»