Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ THỊ DỰ
     Phong tục tập quán và lễ hội tiêu biểu ở huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương / Lê Thị Dự .- H. : Hội nhà văn , 2019 .- 231tr. ; 21cm.
   Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về phong tục tập quán huyện Ninh Giang, lễ hội dân gian tiêu biểu , trò chơi pháo đất tại một số xã của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
   ISBN: 9786049779893 / 40000đ

  1. Tập quán.  2. Phong tục.  3. Lễ hội.  4. Văn hoá dân gian.  5. |Phong tục tập quán|  6. |Văn hoá dân gian Việt Nam|
   390.0959734 PH431TT 2019
    ĐKCB: VN.006795 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGA RI VÊ
     Văn hóa dân gian dân tộc Hrê Quảng Ngãi / Nga Ri Vê .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 415tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về văn hóa dân gian dân tộc Hrê Quảng Ngãi. Tín ngưỡng và luật tục người Hrê, những phong tục trong vòng đời người, các phong tục trong vòng đời cây lúa rẫy và cây lúa ruộng. Nghi lễ của người Hrê, tri thức bản địa, văn học nghệ thuật dân gian Hrê
   ISBN: 9786047842919 / 55000đ

  1. Dân tộc Hrê.  2. Tín ngưỡng.  3. Văn hoá dân gian.  4. Phong tục.  5. {Quảng Ngãi}  6. |Văn hóa dân gian Việt Nam|  7. |Văn hóa dân gian Quảng Ngãi|
   390.0959753 V115HD 2016
    ĐKCB: VN.007234 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG, ANH NHÂN
     Văn hóa ẩm thực của dân tộc Mường và dân tộc Khơ Mú / Hoàng Anh Nhân, Hoàng Thị Hạnh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 336tr ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Mường và dân tộc Khơ Mú; Những nét đặc sắc và độc đáo về văn hoá ẩm thực, phong tục tập quán và kiêng kị trong văn hoá ẩm thực của dân tộc Mường và dân tộc Khơ Mú. Sự giao lưu trong văn hoá ẩm thực và sự biến đổi
/ 50000đ

  1. Dân tộc Mường.  2. Dân tộc Khơ Mú.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hóa dân gian Việt Nam|  6. |Văn hóa ẩm thực Khơ Mú|  7. Văn hóa ẩm thực Mường|  8. Văn hóa ẩm thực|  9. Văn hóa dân gian|
   I. Hoàng, Thị Hạnh.
   394.109597 NH209HA 2012
    ĐKCB: VN.003316 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, BÌNH
     Văn hóa mưu sinh của các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Việt Nam / Trần Bình .- H. : Thời đại , 2011 .- 525tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái quát địa lý tự nhiên và đặc điểm thành phần dân tộc sinh sống vùng Đông Bắc bộ. Trình bày một số tập quán mưu sinh của các dân tộc thiểu số như dân tộc Hà Nhì, dân tộc Tày, dân tộc Dao, dân tộc Sán Chay,...
/ 65000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Tày.  3. Tập quán.  4. Dân tộc Sán Chay.  5. Dân tộc Dao.  6. {Việt Nam}  7. |Văn hóa dân gian Việt Nam|  8. |Tập quán mưu sinh|  9. Văn hóa dân gian vùng Đồng Bắc Bộ|  10. Văn hóa dân gian|
   390.095971 B399T 2011
    ĐKCB: VN.002963 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN, VĂN ÁI
     Văn hóa dân gian của dân tộc Pu Péo ở Việt Nam / Trần Văn Ái .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 211tr ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái quát môi trường sinh thái tự nhiên và nguồn gốc lịch sử tộc người Pu Péo. Tín ngưỡng dân gian, tri thức dân gian, văn học nghệ thuật và trò chơi dân gian của dân tộc Pu Péo ở Việt Nam
/ 30000đ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Tín ngưỡng.  3. Văn hoá dân gian.  4. Dân tộc Pu Péo.  5. {Việt Nam}  6. |Dự án công bố, phổ biến văn hóa văn nghệ dân gian|  7. |Văn hóa dân gian|  8. Văn hóa dân gian Việt Nam|
   305.8959 A117TV 2011
    ĐKCB: VN.002960 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG, TUẤN CƯ
     Văn hóa dân gian làng Bản Nầng / Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Biểu .- H. : Lao động , 2011 .- 414tr ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái quát về lịch sử, vị trí địa lí thôn Bản Nầng, xã Tân Đoàn, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Tìm hiểu văn hoá vật chất và tinh thần của bản Nầng: Nhà ở, ăn uống, trang phục, lễ hội, cưới xin, tang ma, kiêng kị theo ngày tháng và tập tục khác của người dân
/ 55000đ

  1. Làng.  2. Văn hoá tinh thần.  3. Văn hoá vật chất.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Lạng Sơn}  6. |Văn hóa dân gian Việt Nam|  7. |Văn hóa dân gian|  8. Văn hóa dân gian Lạng Sơn|
   I. Hoàng Biểu.
   398.0959711 C860HT 2011
    ĐKCB: VN.002959 (Sẵn sàng)